Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi vũ diệu linh |
Ngày 27/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấpđộ
Nội dung
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
Vậndụngthấp
Vậndụngcao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán về số hữu tỉ; Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Biếtđượccáchbiểudiễnsốhữutỉ
Biếtgiátrịtuyệtđốicủasốhữutỉ
Thựchiệnđượcphéptoáncộng, trừ, nhân, chia sốhữutỉ
Biếtthựchiệnphéptoánnhânsốhữutỉ
Biếtthứtựthựchiệnphéptínhvà GTTĐ của 1 sốhữutỉđểtìm x
Sốcâu
2
1
1
1
5
Sốđiểm
0,6đ
2đ
0,3đ
2đ
4,9đ
Lũythừacủasốhữutỉ
Biếtthựchiệnphépnhân 2 lũythừa
Vậndụgtínhchấtcủalũythừađể so sánh
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
0,3
1
1,3
Tỉlệthức; tínhchấtdãytỉsốbằngnhau
Biếtcáchxácđịnh 1 tỉlệthức
Biếttínhchấttỉlệthứctìm x
Vậndụngtínhchấtdãytỉsốbằngnhauđểgiảibàitoángiải
Sốcâu
2
1
1
4
Sốđiểm
0,6đ
0,3đ
2
2,9đ
Sốthậpphân; kháiniệmcănbậchai
Biếtcáchxácđịnhphânsốnàolàsốthậpphânhữuhạn
Biếttínhcănbậchaicủamộtsố
Sốcâu
2
2
Sốđiểm
0,6
0,6
Sốthực
Nhậnbiếttậpsốthực
Sốcâu
1
1
Sốđiểm
0,3
0,3
Tổngsốcâu
7
1
3
1
1
1
14
Tổngsốđiểm
2,1
2
0,9
2đ
2
1
10đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: ĐạisốLớp: 7
A - Trắcnghiệm. (3điểm): Khoanhtrònvàocáccâutrảlờiđúng.
Câu 1: Cáchviếtnàobiểudiễnsốhữutỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kếtquảphéptínhbằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉlệthức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Chọnđápánsaitrongcâusau
A)
B)
C)
D)
Câu 7: Phânsố nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
Câu 9:Trongcácđẳngthứcsau, đâulàtỉlệthức:
A)
B)
C)
D)
Câu 10: Cănbậc 2 khôngâmcủa 9 là:
A) 3
B) -3
C) 3 và -3
D) 9
B – Tựluận (7điểm).
Câu 1: (2đ) Tính
a)b)
Câu 2: (2đ) Tìm x , biết :
a) b)
Câu 3: (2đ) Tínhsốhọcsinhlớp 6A, 6B biết: tổngsốhọcsinh 2 lớplà 85 emvàtỉsốhọcsinhlớp 6A so vớilớp 6B là 8:9.
Câu 12: (1đ) So sánh 290 và 536
I - HƯỚNG DẪN CHẤM:
- Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần.
II - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A - Trắc nghiệm. (3điểm): Mỗicâutrả lời đúng được 0,3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
D
A
D
B
C
B
A
B – Tựluận: (7điểm).
Câu
Nội dung chấm điểm
Điểm
1
a)
b)
1
1
2
a) Tìm được
b)
1
0,5
Cấpđộ
Nội dung
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
Vậndụngthấp
Vậndụngcao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán về số hữu tỉ; Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Biếtđượccáchbiểudiễnsốhữutỉ
Biếtgiátrịtuyệtđốicủasốhữutỉ
Thựchiệnđượcphéptoáncộng, trừ, nhân, chia sốhữutỉ
Biếtthựchiệnphéptoánnhânsốhữutỉ
Biếtthứtựthựchiệnphéptínhvà GTTĐ của 1 sốhữutỉđểtìm x
Sốcâu
2
1
1
1
5
Sốđiểm
0,6đ
2đ
0,3đ
2đ
4,9đ
Lũythừacủasốhữutỉ
Biếtthựchiệnphépnhân 2 lũythừa
Vậndụgtínhchấtcủalũythừađể so sánh
Sốcâu
1
1
2
Sốđiểm
0,3
1
1,3
Tỉlệthức; tínhchấtdãytỉsốbằngnhau
Biếtcáchxácđịnh 1 tỉlệthức
Biếttínhchấttỉlệthứctìm x
Vậndụngtínhchấtdãytỉsốbằngnhauđểgiảibàitoángiải
Sốcâu
2
1
1
4
Sốđiểm
0,6đ
0,3đ
2
2,9đ
Sốthậpphân; kháiniệmcănbậchai
Biếtcáchxácđịnhphânsốnàolàsốthậpphânhữuhạn
Biếttínhcănbậchaicủamộtsố
Sốcâu
2
2
Sốđiểm
0,6
0,6
Sốthực
Nhậnbiếttậpsốthực
Sốcâu
1
1
Sốđiểm
0,3
0,3
Tổngsốcâu
7
1
3
1
1
1
14
Tổngsốđiểm
2,1
2
0,9
2đ
2
1
10đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: ĐạisốLớp: 7
A - Trắcnghiệm. (3điểm): Khoanhtrònvàocáccâutrảlờiđúng.
Câu 1: Cáchviếtnàobiểudiễnsốhữutỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kếtquảphéptínhbằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉlệthức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Chọnđápánsaitrongcâusau
A)
B)
C)
D)
Câu 7: Phânsố nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
Câu 9:Trongcácđẳngthứcsau, đâulàtỉlệthức:
A)
B)
C)
D)
Câu 10: Cănbậc 2 khôngâmcủa 9 là:
A) 3
B) -3
C) 3 và -3
D) 9
B – Tựluận (7điểm).
Câu 1: (2đ) Tính
a)b)
Câu 2: (2đ) Tìm x , biết :
a) b)
Câu 3: (2đ) Tínhsốhọcsinhlớp 6A, 6B biết: tổngsốhọcsinh 2 lớplà 85 emvàtỉsốhọcsinhlớp 6A so vớilớp 6B là 8:9.
Câu 12: (1đ) So sánh 290 và 536
I - HƯỚNG DẪN CHẤM:
- Học sinh làm đúng đến đâu, cho điểm đến đó, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Bài thi chấm theo thang điểm 10, điểm bài thi là tổng các điểm thành phần.
II - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A - Trắc nghiệm. (3điểm): Mỗicâutrả lời đúng được 0,3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
D
A
D
B
C
B
A
B – Tựluận: (7điểm).
Câu
Nội dung chấm điểm
Điểm
1
a)
b)
1
1
2
a) Tìm được
b)
1
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ diệu linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)