Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Đinh Bằng Giang | Ngày 27/04/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Tiết 39. KIỂM TRA CHƯƠNG II
( ( (
Ngày soạn: 13/12/2018 Ngày giảng: 14/12/2018 Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương II.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập, trình bày bài giải một bài toán, một bài kiểm tra
3. Thái độ: Rèn thái độ trung thực, cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Xây dựng tính đoàn kết, tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực quan, sáng tạo. Tính tự giác, tự học và giải quyết vấn đề.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Hệ thống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, giáo án (đề kiểm tra).
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước. Giấy kiểm tra
V. Hoạt động dạy và học

MA TRẬN MỤC TIÊU
Chủ đề
Số tiết của chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Tính theo thang điểm
Điểm làm tròn

1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
6
46.2
3
138.6
4.6
4.5

2. Hàm số, đồ thị hàm số. Mặt phẳng tọa độ
7
53.8
3
161.4
5.4
5.5

Tổng
13
100

300
10
10


MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng

1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Nắm được định nghĩa, công thức và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.


Số câu
1
1
1

3

Số điểm
1
1
2,5

4,5

Tỉ lệ %
10%
10%
25%

45%

2. Hàm số, đồ thị hàm số. Mặt phẳng tọa độ
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ( 0).


Số câu
1
1
1

3

Số điểm
1,5
1,5
2,5

5,5

Tỉ lệ %
15%
15%
25%

55%

Tổng số câu
2
2
2

6

Tổng số điểm
2,5
2,5
5

10

Tỷ lệ %
25%
25%
50%

100%


MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
NB
Biết khi nào thì đại lượng y tỉ lệ thuận (nghịch) với đại lượng x


TH
Hiểu và vận dụng công thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm đại lượng còn lại khi biết hệ số tỉ lệ.


VDT
Vận dụng được tính chất về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải một số bài toán đơn giản

2. Hàm số, đồ thị hàm số. Mặt phẳng tọa độ
NB
Nhận biết hàm số, biết viết tọa độ của một điểm đã cho trên mặt phẳng tọa độ


TH
Hiểu được khi nào thì một điểm có tọa độ cho trước có thuộc đồ thị một hàm số đã cho hay không?


VDT
Được đồ thị của hàm số y = ax (a ( 0)


ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm)
a) Khi nào thì đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x?
b) Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
x
-3
-2
1



y

6

-4
12

Câu 2: (2,5 điểm) Độ dài ba cạnh của một tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Bằng Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)