Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Trưởng |
Ngày 27/04/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
-Biết công thức liên hệ của 2 đại lượng TLT,TLN
-Biết t/c của 2 đại lượng TLT, TLN
-Xác định được hệ số tỉ lệ của 2 đại lượng TLT, TLN
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
5
4 đ
Câu
Số điểm
C4
0,5đ
C5,7
1đ
C8
0,5đ
C10
2đ
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
-Biết xác định tọa độ của 1 điểm trên mp tọa độ
Tính được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số
Tìm được giá trị của biến số khi biết giá trị của hàm số
4
3,5đ
Câu
Số điểm
C1
0,5đ
C9a,b
2đ
C2
0,5đ
C12
0,5đ
Đồ thị hàm số
-Biết điểm thuộc , không thuộc ĐTHS
-Xác định được hệ số a
-Vẽ ĐTHS
3
2,5đ
Câu
Số điểm
C3,6
1đ
C11
1,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3đ
30%
5
2,5đ
25%
3
4đ
40%
1
0,5đ
5%
12
10đ 100%
PHÒNG GD&ĐT HOẰNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II)
TRƯỜNG THCS HOẰNG ĐÔNG MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Bài số 2)
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:
A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x + 5, khi đó f(1) = ?
A. 0 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 3: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là 3. Công thức biểu diễn y theo x là
B. C. D.
Câu 5: Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số là 5, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:
A. 5 B. -5 C. D.
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ?
A. (-1; 0) B. (1; 1) C. (-2; -4) D. (0; 2)
Câu 7: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = -6. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
-3 B. 3 C. -12 D. 12
Câu 8: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 3. Vậy khi x = 2 thì giá trị của y là :
6 B. 1 C. 2 D. 3
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
-Biết công thức liên hệ của 2 đại lượng TLT,TLN
-Biết t/c của 2 đại lượng TLT, TLN
-Xác định được hệ số tỉ lệ của 2 đại lượng TLT, TLN
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch để giải bài toán
5
4 đ
Câu
Số điểm
C4
0,5đ
C5,7
1đ
C8
0,5đ
C10
2đ
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
-Biết xác định tọa độ của 1 điểm trên mp tọa độ
Tính được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số
Tìm được giá trị của biến số khi biết giá trị của hàm số
4
3,5đ
Câu
Số điểm
C1
0,5đ
C9a,b
2đ
C2
0,5đ
C12
0,5đ
Đồ thị hàm số
-Biết điểm thuộc , không thuộc ĐTHS
-Xác định được hệ số a
-Vẽ ĐTHS
3
2,5đ
Câu
Số điểm
C3,6
1đ
C11
1,5đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3đ
30%
5
2,5đ
25%
3
4đ
40%
1
0,5đ
5%
12
10đ 100%
PHÒNG GD&ĐT HOẰNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II)
TRƯỜNG THCS HOẰNG ĐÔNG MÔN: ĐẠI SỐ 7 (Bài số 2)
Họ và tên:…………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm). Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là:
A. Hoành độ B. Tung độ C. Trục hoành D. Trục tung
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x + 5, khi đó f(1) = ?
A. 0 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 3: Đường thẳng y = ax (a0) luôn đi qua điểm:
A. (0; a) B. (0; 0) C. (a; 0) D. (a; 1)
Câu 4: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là 3. Công thức biểu diễn y theo x là
B. C. D.
Câu 5: Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số là 5, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:
A. 5 B. -5 C. D.
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ?
A. (-1; 0) B. (1; 1) C. (-2; -4) D. (0; 2)
Câu 7: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = -6. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
-3 B. 3 C. -12 D. 12
Câu 8: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 3. Vậy khi x = 2 thì giá trị của y là :
6 B. 1 C. 2 D. 3
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)