Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Từ Ngọc Thảo | Ngày 27/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:



KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Năm học : 2018-2019)
Môn :Toán (Khối 7 )
Ngày kiểm tra : …../…/…
Thời gian : 45 Phút (Không kể thời gian phát đề)
Người duyệt đề
Ngày duyệt:……




I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm). Chọn câu trả lời đúng .
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
A. Q ( Z B. -0,8( Z C. Z ( Q D. -3 (N
Câu 2: Tìm x biết 
A. x =  B. x =  C. x = –6 D. x = 
Câu 3: Kết quả của phép tính / là
A. 0 B. –2 C. –3 D. –1
Câu 4: Kết quả của phép tính 33.33 bằng:
A. 49 B. 33 C. 36 D. 39
Câu 5: Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216
A. n = 3 B. n = 5 C. n = 4 D. n = 6
Câu 6: Trong các số hữu tỉ:  số hữu tỉ lớn nhất là:
A.  B.  C.  D. 0
Câu 7: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. 0,1 C. 0,4 D. -0,1
Câu 8: Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12?
A. x4.x³ B. [(x³)²]² C. x4.x8 D. x18 : x6
Câu 9: Nếu |x| = 3 thì
A. x ≠ 3 và x ≠ –3 B. x = 3 hoặc x = –3 C. x = 3 D. x = –3
Câu 10: Tìm ba số a, b, c biết  và a + b – c = –8
A. a = 22; b = 30; c = 60 B. a = 22; b = 30; c = 44
C. a = –22; b = –30; c = –60 D. a = –22; b = –30; c = –44
Câu 11: Tính P = /
A. P =  B. P =  C. P =  D. P = 
Câu 12: Kết quả phép tính  + là
A.  B.  C.  D. 

- II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính :
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2 (2,5 điểm). Tìm x biết:
a/
b/ 
Bài 3 (2 điểm). Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Tính số học sinh lớp 7A và 7B.
Bài 4 (1 điểm). So sánh: 3300 và 5200
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Từ Ngọc Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)