Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông |
Ngày 27/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: /02/2019
Ngày giảng Lớp 7AB: /02/2019
Tiết: 50. KIỂM TRA CHƯƠNG III
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
+ Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
+ Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
3. Thái độ:Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Từ bảng thống kê số liệu ban đầu biết được: Dấu hiệu điều tra; đơn vị điều tra; giá trị của dấu hiệu; dãy giá trị của dấu hiệu; xác định được tần số của mỗi giá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1 Pi Sa (5a)
1đ
10%
5
3đ
30%
Bảng
“tần số” và biểu đồ tần số
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Lập được bảng tần số dạng “ngang”. Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (6c)
2đ
20%
1 Pi sa (5b)
3,5đ
35%
2
5,5đ
55%
Số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu
Tìm được mốt của dấu hiệu qua bảng “tần số”.
Sử dụng được công thức tính số trung bình cộng để tính số trung bình cộng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (6b)
0,5đ
5%
1 (6a)
1đ
10%
2
1,5đ
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ
30%
2
2,5đ
25%
2
4,5đ
45%
9
10đ 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ 1:
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 3: Giá trị 30 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Tần số 2 là của giá trị:
A. 30 B. 31 C. 32 D. 36
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 5 (4,5 điểm): BÀI TOÁN
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
Câu 6 (3,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
Ngày giảng Lớp 7AB: /02/2019
Tiết: 50. KIỂM TRA CHƯƠNG III
Thời gian: 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
+ Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
2. Kỹ năng:
+ Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
3. Thái độ:Có thái độ làm bài nghiêm túc.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Từ bảng thống kê số liệu ban đầu biết được: Dấu hiệu điều tra; đơn vị điều tra; giá trị của dấu hiệu; dãy giá trị của dấu hiệu; xác định được tần số của mỗi giá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
1 Pi Sa (5a)
1đ
10%
5
3đ
30%
Bảng
“tần số” và biểu đồ tần số
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng.
Lập được bảng tần số dạng “ngang”. Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (6c)
2đ
20%
1 Pi sa (5b)
3,5đ
35%
2
5,5đ
55%
Số trung bình cộng, mốt của bảng số liệu
Tìm được mốt của dấu hiệu qua bảng “tần số”.
Sử dụng được công thức tính số trung bình cộng để tính số trung bình cộng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (6b)
0,5đ
5%
1 (6a)
1đ
10%
2
1,5đ
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ
30%
2
2,5đ
25%
2
4,5đ
45%
9
10đ 100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ 1:
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 3: Giá trị 30 có “tần số” là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Tần số 2 là của giá trị:
A. 30 B. 31 C. 32 D. 36
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 5 (4,5 điểm): BÀI TOÁN
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
10
13
15
10
13
15
17
17
15
13
15
17
15
17
10
17
17
15
13
15
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?
b. Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
Câu 6 (3,5 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)