Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Lê Võ Vĩnh Khang | Ngày 27/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS:…………………. KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 7
HỌ TÊN:…………………………… CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
LỚP: 7a… Tgian: 45p (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: T701
I/ Trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn trước đáp án đúng, mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Câu 1. Số các giá trị của dấu hiệu ký hiệu là chữ gì?
N B. X C. A D. B
Câu 2. Giá trị của dấu hiệu ký hiệu là chữ gì?
B B. X C. D D. S
Câu 3. 4 học sinh chơi cờ, sau khi thống kê bàn thắng được cho trong bảng sau:
Học sinh 1
HS 2
HS 3
HS 4

4
5
3
8

Số bàn thắng trung bình là bao nhiêu?
5 B. 4 C. 7 D. 8
Câu 4. Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 5. Dấu hiệu của bảng trên là?
Số bàn thắng của 4 học sinh sau khi chơi cờ.
Số bàn thua của học sinh khi chơi 4 ván.
4 bàn thắng của một học sinh
Số bàn thua của 4 học sinh.
Câu 6. Ký hiệu Trung Bình Cộng là chữ gì?
X B. / C. N D. n
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1. (2.5đ)
Số điểm sau mỗi lần bắn của xạ thủ được cho trong bảng sau:
Giá trị (x)
10
9
8
7


Tần số (n)
8
7
4
1
N=20

Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng tần số (dạng cột) và tính số Trung bình cộng?
Tìm Mốt M0 = ? của dấu hiệu?
Vẽ biểu đồ biểu diễn bảng trên.
Bài 2. (2.5đ)
Số điểm thi HK1 của 40 học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:
8
9
6
8
7
5
2
1
5
4

2
8
4
5
8
2
5
6
5
10

4
8
5
2
9
3
4
2
9
10

4
5
6
5
7
3
7
10
10
10

Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng tần số và tính Trung bình cộng?
Tìm M0 = ?
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 3. (2đ)
Trung bình cộng của 5 số là 6, do bớt đi một số thứ năm nên trung bình cộng của bốn số còn lại là 5. Tìm số thứ năm.














TRƯỜNG THCS:…………………. KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 7
HỌ TÊN:…………………………… CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ
LỚP: 7a… Tgian: 45p (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: T702
I/ Trắc nghiệm (3đ). Khoanh tròn trước đáp án đúng, mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:



Câu 1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
Câu 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
Câu 3. Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4. Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 5. Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 6. Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65

II/ Tự luận (7đ)
Bài 1. (2.5đ)
Thống kê điểm thi môn Văn của 20 học sinh, cho bảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Võ Vĩnh Khang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)