Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh | Ngày 26/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Phần Tiếng việt)
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: Ngữ văn 7
Học kì: I Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)

I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Chọn đáp án đúng nhất. Trong các ý A,B,C,D (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm).
Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi: (Câu 1,2)
“Số cô chẳng giàu thì nghèo
Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.
Số cô có mẹ có cha
Mẹ cô đàn bà, cha cô đàn ông.
Số cô có vợ có chồng,
Sinh con đầu lòng chẳng gái thì trai.”
Câu 1: Tìm các cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao trên
A. Giàu- nghèo; đàn bà- đàn ông; gái- trai. B. Giàu- nghèo; mẹ - cha; gái- trai.
C. Giàu – nghèo; đàn bà- đàn ông. D. Đàn bà – đàn ông; gái- trai.
Câu 2: Biện pháp nghệ thuật chính được sử dụng trong bài cao dao
A. Phóng đại. B. So sánh.
C. Nhân hóa. D. Ẩn dụ.
Câu 3: Xác định từ ghép chính phụ
A. Trầm bổng B. Núi non
C. Học hành D. Bút chì
Câu 4: Từ Hán Việt được dùng trong câu đê tạo sắc thái tao nhã, trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ và phù hợp với bầu không khí xã hội xưa.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 5: Cho câu văn: “Nếu chủ nhật này trời không mưa….chúng tôi sẽ đi cắm trại”. Điền quan hệ từ vào chỗ trống.
A. vì B. nên
C. nếu D. thì
Câu 6: Trong các từ sau, từ Hán Việt
A. Làng xóm B. Thiên thư
C. Nhà trường D. Quyển sách
Câu 7: Từ có thể thay thế cho từ in đậm trong câu “Chiếc xe này bị chết máy”.
A. hỏng B. mất
C. đi D. qua đời
Câu 8: Đại từ
A. là từ có hai tiếng có nghĩa.
B. là từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
C. là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
D. là những từ có quan hệ láy âm giữa các tiếng.



Câu 9: Nối cột A-B vào C để có khái niệm đúng.
A
B
C

1. Từ đồng nghĩa
2. Từ trái nghĩa
3. Từ đồng âm
4. Từ ghép
a. là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
b. là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
c. là những từ được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
d. là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
e. là những từ có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
1+…….
2+……
3+……
4+…….




(…………………………………………………………………………………………………….
II. Tự luận: ( 7 Điểm )
Câu 1: (1,5 điểm)
a.Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ minh họa.
b. Khi sử dụng từ đồng âm ta cần chú ý điều gì?
Câu 2: (1,5 điểm) Hãy phân loại các từ láy sau: Lật đật, chiêm chiếp, lom khom, đo đỏ, long lanh, mờ mờ.
Từ nào là từ láy toàn bộ từ nào là từ láy bộ phận.
Câu 3:(1,0) Đặt câu với các cặp từ quan hệ sau
Tuy…nhưng
Vì…nên
Câu 4: (3 điểm) Em hãy viết một đoạn văn ngắn 5-7 câu, trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa. Gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)