Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Phạm Linh |
Ngày 26/04/2019 |
154
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THSC PHƯƠNG TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. CO2 B. H2S C. N2 D. O2
Câu 2: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.
Công thức của sắt oxit đó là:
A. không xác định B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
Câu 3: Công thức hóa học của hợp chất có thành phần các nguyên tố gồm: 52,2% C; 13,04% H; 34,76% O là
A. C2H6O B. CH6O C. C3H6O2 D. CH4O
Câu 4: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. NO2 B. N2O C. NO D. N2O3
Câu 5: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 10g C. 12g D. 9g
Câu 6: PTHH nào đúng trong các phương trình sau:
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
Câu 7: Một kim loại M tạo muối sunfat MSO4. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M(NO3)2 C. M2(NO3)3 D. MNO3
Câu 8: 136g khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 89,6 lít
Câu 9: Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau:
X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e)
Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 4 nguyên tố trở lên
C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 1 nguyên tố
Câu 12: KHHH của nguyên tử có: tổng số các hạt mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
A. Na B. F C. Mg D. O
Câu 13: PTHH nào đúng trong các phương trình sau:
A. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 2CO2 B. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 4CO2
C. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 D. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 2CO2
Câu 14: Tìm CTHH của hợp chất được tạo nên từ: 27,38% Na; 1,19% H; 14,28%C;
còn lại là O. Biết hợp chất có PTK là 84.
A. NaH2CO3 B. NaHCO3 C. NaHCO2 D. Na2HCO3
Câu 15: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 64g C. 32g D. 48g
Câu 16: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Khí C. Cả 3 trạng thái trên D. Lỏng
Câu 17: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. Fe3O4 B. FeO C. FeS D. Fe2O3
Câu 18: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:â
A. Số mol của 2 khí bằng nhau B. B, C đúng
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
Câu
TRƯỜNG THSC PHƯƠNG TRUNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
A. CO2 B. H2S C. N2 D. O2
Câu 2: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8.
Công thức của sắt oxit đó là:
A. không xác định B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
Câu 3: Công thức hóa học của hợp chất có thành phần các nguyên tố gồm: 52,2% C; 13,04% H; 34,76% O là
A. C2H6O B. CH6O C. C3H6O2 D. CH4O
Câu 4: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. NO2 B. N2O C. NO D. N2O3
Câu 5: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 10g C. 12g D. 9g
Câu 6: PTHH nào đúng trong các phương trình sau:
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
Câu 7: Một kim loại M tạo muối sunfat MSO4. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M(NO3)2 C. M2(NO3)3 D. MNO3
Câu 8: 136g khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 89,6 lít
Câu 9: Cho các nguyên tử với các thành phần câu tạo như sau:
X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e)
Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 4 nguyên tố trở lên
C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 1 nguyên tố
Câu 12: KHHH của nguyên tử có: tổng số các hạt mang điện là 28, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
A. Na B. F C. Mg D. O
Câu 13: PTHH nào đúng trong các phương trình sau:
A. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 2CO2 B. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 4CO2
C. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 D. Fe3O4 + 2CO 3Fe + 2CO2
Câu 14: Tìm CTHH của hợp chất được tạo nên từ: 27,38% Na; 1,19% H; 14,28%C;
còn lại là O. Biết hợp chất có PTK là 84.
A. NaH2CO3 B. NaHCO3 C. NaHCO2 D. Na2HCO3
Câu 15: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 64g C. 32g D. 48g
Câu 16: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Khí C. Cả 3 trạng thái trên D. Lỏng
Câu 17: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. Fe3O4 B. FeO C. FeS D. Fe2O3
Câu 18: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:â
A. Số mol của 2 khí bằng nhau B. B, C đúng
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)