Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai |
Ngày 26/04/2019 |
163
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết sự oxi hóa, điều chế oxi, cách thu oxi.
Hiểu sự cháy trong không khí và trong oxi.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1
0,5
1,5đ
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.
Phân loại được phản ứng HH
Xác định CTHH dựa vào thành phần NTHH
Số câu hỏi
1
1
1
1
2
6
Số điểm
0,5
2
0,5
2
1
6đ
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến điều chế khí oxi
Số câu hỏi
1/2
1/2
1
Số điểm
1,5
1
2,5đ
Tổng số câu
4
3
2,5
0,5
10
Tổng số điểm
3,5
3
2,5
1
10đ
Tỉ lệ %
35%
30%
25%
10%
100%
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Câu 2: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 3: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít khí O2 (ở đktc). Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Lưu huỳnh. B.Oxi.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 4: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 : 20. Công thức của oxit là:
A. N2O. B. N2O3. C. NO2. D. N2O5.
Câu 5: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. N2O3.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2 → Cu + H2O.
B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 đ): So sánh sự giống và khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp? Cho mỗi loại phản ứng 1 ví dụ ?
Câu 2 (0,5đ): Khi đốt Photpho cháy trong không khí và trong khí oxi, ngọn lửa khác nhau thế nào?
Câu 3 (2đ): Phân loại các chất thuộc nhóm oxit với công thức oxit đúng và đọc tên các oxit đó: KMnO4 ; NaO ; SiO2 ; CO4 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; PbO2 ; Ca2O ; Fe2O3 ; BaO; Cu2O; CO2
Câu 4: (2,5điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
a. Hãy viết PTPU xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
D
A
B
Mỗi câu trả lời đúng
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết sự oxi hóa, điều chế oxi, cách thu oxi.
Hiểu sự cháy trong không khí và trong oxi.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1
0,5
1,5đ
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.
Phân loại được phản ứng HH
Xác định CTHH dựa vào thành phần NTHH
Số câu hỏi
1
1
1
1
2
6
Số điểm
0,5
2
0,5
2
1
6đ
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến điều chế khí oxi
Số câu hỏi
1/2
1/2
1
Số điểm
1,5
1
2,5đ
Tổng số câu
4
3
2,5
0,5
10
Tổng số điểm
3,5
3
2,5
1
10đ
Tỉ lệ %
35%
30%
25%
10%
100%
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3. B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.
C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.
Câu 2: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.
C. Khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 3: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít khí O2 (ở đktc). Sau phản ứng chất nào còn dư?
A.Lưu huỳnh. B.Oxi.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 4: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 : 20. Công thức của oxit là:
A. N2O. B. N2O3. C. NO2. D. N2O5.
Câu 5: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. N2O3.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2 → Cu + H2O.
B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 đ): So sánh sự giống và khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp? Cho mỗi loại phản ứng 1 ví dụ ?
Câu 2 (0,5đ): Khi đốt Photpho cháy trong không khí và trong khí oxi, ngọn lửa khác nhau thế nào?
Câu 3 (2đ): Phân loại các chất thuộc nhóm oxit với công thức oxit đúng và đọc tên các oxit đó: KMnO4 ; NaO ; SiO2 ; CO4 ; K2O ; P2O5 ; SO2 ; PbO2 ; Ca2O ; Fe2O3 ; BaO; Cu2O; CO2
Câu 4: (2,5điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
a. Hãy viết PTPU xảy ra.
b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
A
D
A
B
Mỗi câu trả lời đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)