Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Hương |
Ngày 26/04/2019 |
165
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên: …………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
Lớp: 8…. Môn : Hóa học
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
Câu 1. Thành phần chủ yếu của không khí gồm:
A. Khí nitơ, oxi B. Nitơ, nước C. Nước, bụi khói D. Oxi, cacbonđioxit
Câu 2. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. C. Một nguyên tố phi kim
B. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:
A. CaCO3/ CaO + CO2 C. CaO + CO2/CaCO3
B. 4Al + 3O2/ 2Al2O3 D. Fe + 2HCl / FeCl2 + H2
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệu nào để điều chế khí oxi?
KMnO4, H2O. C. H2O, không khí
Fe3O4 , CaCO3 D. KMnO4, KClO3
Câu 5. Ở nhiệt độ cao, khí Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Au, P, Fe B. P, S, F2 C. S, P, Fe.D. O2, Ag, Cl2
Câu 6. Một oxit tạo thành bởi nguyên tố sắt và oxi, tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 84:24. Xác định công thức hóa học của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1. (2đ) Phân loại và đọc tên các oxit sau: P2O5, CO2 , Al2O3 , Fe2O3.
Câu 2. (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? (Học sinh làm trên đề)
Cu(OH)2 – –›CuO + H2O
Na + Cl2 – –›NaCl
P2O5 + H2O– –›H3PO4
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Câu 3. (3đ) Đốt cháy 5,4 gam nhôm (Al) trong lọ chứa 6,72 lít khí oxi (O2) đktc, sản phẩm thu được là nhôm oxit (Al2O3).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng?
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
( Cho: Fe = 56, O = 16, Al = 27)
Bài làm
Họ tên: …………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
Lớp: 8…. Môn : Hóa học
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
Câu 1. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. C. Một nguyên tố phi kim
B. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 2. Thành phần chủ yếu của không khí gồm:
A. Khí nitơ, oxi B. Nitơ, nước C. Nước, bụi khói D. Oxi, cacbonđioxit
Câu 3. Một oxit tạo thành bởi nguyên tố sắt và oxi, tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 84:24. Xác định công thức hóa học của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệu nào để điều chế khí oxi?
A. KMnO4, H2O. C. H2O, không khí
B. Fe3O4 , CaCO3 D. KMnO4, KClO3
Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:
A. CaCO3/ CaO + CO2 C. CaO + CO2/CaCO3
B. 4Al + 3O2/ 2Al2O3 D. Fe + 2HCl / FeCl2 + H2
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Au, P, Fe B. P, S, F2 C. S, P, Fe.D. O2, Ag, Cl2
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1. (2đ) Phân loại và đọc tên các oxit sau: P2O3, SO2 , MgO, Cu2O.
Câu 2. (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? (Học sinh làm trên đề)
a. Al(OH)3 – –›Al2O3 + H2O
b. Fe + Cl2
Lớp: 8…. Môn : Hóa học
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
Câu 1. Thành phần chủ yếu của không khí gồm:
A. Khí nitơ, oxi B. Nitơ, nước C. Nước, bụi khói D. Oxi, cacbonđioxit
Câu 2. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. C. Một nguyên tố phi kim
B. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:
A. CaCO3/ CaO + CO2 C. CaO + CO2/CaCO3
B. 4Al + 3O2/ 2Al2O3 D. Fe + 2HCl / FeCl2 + H2
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệu nào để điều chế khí oxi?
KMnO4, H2O. C. H2O, không khí
Fe3O4 , CaCO3 D. KMnO4, KClO3
Câu 5. Ở nhiệt độ cao, khí Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Au, P, Fe B. P, S, F2 C. S, P, Fe.D. O2, Ag, Cl2
Câu 6. Một oxit tạo thành bởi nguyên tố sắt và oxi, tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 84:24. Xác định công thức hóa học của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1. (2đ) Phân loại và đọc tên các oxit sau: P2O5, CO2 , Al2O3 , Fe2O3.
Câu 2. (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? (Học sinh làm trên đề)
Cu(OH)2 – –›CuO + H2O
Na + Cl2 – –›NaCl
P2O5 + H2O– –›H3PO4
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Câu 3. (3đ) Đốt cháy 5,4 gam nhôm (Al) trong lọ chứa 6,72 lít khí oxi (O2) đktc, sản phẩm thu được là nhôm oxit (Al2O3).
a. Viết phương trình hóa học.
b. Chất nào còn dư sau phản ứng?
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
( Cho: Fe = 56, O = 16, Al = 27)
Bài làm
Họ tên: …………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
Lớp: 8…. Môn : Hóa học
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
Câu 1. Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. C. Một nguyên tố phi kim
B. Các nguyên tố hóa học khác. D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 2. Thành phần chủ yếu của không khí gồm:
A. Khí nitơ, oxi B. Nitơ, nước C. Nước, bụi khói D. Oxi, cacbonđioxit
Câu 3. Một oxit tạo thành bởi nguyên tố sắt và oxi, tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 84:24. Xác định công thức hóa học của oxit đó.
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng nguyên liệu nào để điều chế khí oxi?
A. KMnO4, H2O. C. H2O, không khí
B. Fe3O4 , CaCO3 D. KMnO4, KClO3
Câu 5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa:
A. CaCO3/ CaO + CO2 C. CaO + CO2/CaCO3
B. 4Al + 3O2/ 2Al2O3 D. Fe + 2HCl / FeCl2 + H2
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, khí Oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Au, P, Fe B. P, S, F2 C. S, P, Fe.D. O2, Ag, Cl2
II. TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1. (2đ) Phân loại và đọc tên các oxit sau: P2O3, SO2 , MgO, Cu2O.
Câu 2. (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? (Học sinh làm trên đề)
a. Al(OH)3 – –›Al2O3 + H2O
b. Fe + Cl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 10
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)