Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Mimi Ho |
Ngày 26/04/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI HÓA SỐ 5
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng:
Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây đúng với khí hiđro:
A. Có màu xanh nhạt. B. Cháy trong không khí. C. Ít tan trong nước. D. Có nhiều trong không khí.
Câu 2: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Khí H2 ít tan trong nước.
Câu 3: Nhận ra khí hiđro bằng:
A. Que đóm đang cháy. B. Hơi thở. C. Nước vôi trong. D. Quỳ tím.
Câu 4: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi 56 gam sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hòa tan hết lượng sắt đó là:
A. 0,25 mol. B. 1 mol. C. 0,75 mol. D. 0,50 mol.
Câu 5: Để điều chế khí hiđro, người ta cho kim loại tác dụng với:
A. Khí oxi. B. Nước vôi trong. C. Axit. D. Oxit.
Câu 6: Khí hiđro đi qua đồng II oxit màu đen thu được kim loại có màu
A. Trắng xám. B. Xanh nhạt. C. màu Đỏ. D. Hồng nhạt.
Câu 7: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 16,8 gam. B. 18,6 gam. C. 12,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng thế là:
A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
C. H2 + CuO to Cu + H2O D. 2Al + 3CuCl2 to 2AlCl3 + 3Cu
Câu 9: Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nhẹ nhất là:
A. H2 và CO. B. CO2 và H2 C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2.
Câu 10: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, H2SO4, O2, Fe. Các chất không dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, Mg, Fe. B. HCl, Fe, H2SO4. C. H2SO4, O2, CaO. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 11 . Khi cho mẫu Natri vào nước thì có hiện tượng:A.Có khí thoát ra B.Không có hiện tượng gì
C.Mẫu Natri tan nhưng không có khí thoát ra D.Đáp án khác
Câu 12. Có phân tử muối Na2HPO4 cách gọi tên:
Natri hydrophotphat B.Natri photphat C.Natri (II) photphat D. Natri đi hydrophotphat
Câu 13 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 14: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu15: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành và phân loại các phản ứng sau:
a, H2 + Fe3O4 to b, Al + HCl →
C.Na + H2O ( d. BaO +H2O (
Câu 2. (2,5 điểm)Viết phương trình biểu diễn các biến hóa sau:
P( P2O5 ( H3PO4 ( AlPO4 b. Kali( Hydro( sắt (Oxit Sắt từ ( sắt( Sắt II clorua
Câu 3. Cho khí hydro tác dụng với 52,55 gam hỗn hợp A gồm Thủy ngân (II)oxit và Magie oxit. Biết rằng trong hỗn hợp Magie oxit chiếm 20g về m.
Tính thể tích hydro cần dùng (đktc).Tính % m của các chất ban đầu.Tính khối lượng mỗi kim lọai thu được sau phản ứng
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng và điền vào bảng:
Câu 1: Tính chất vật lý nào sau đây đúng với khí hiđro:
A. Có màu xanh nhạt. B. Cháy trong không khí. C. Ít tan trong nước. D. Có nhiều trong không khí.
Câu 2: Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất.
C. Khí H2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Khí H2 ít tan trong nước.
Câu 3: Nhận ra khí hiđro bằng:
A. Que đóm đang cháy. B. Hơi thở. C. Nước vôi trong. D. Quỳ tím.
Câu 4: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi 56 gam sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hòa tan hết lượng sắt đó là:
A. 0,25 mol. B. 1 mol. C. 0,75 mol. D. 0,50 mol.
Câu 5: Để điều chế khí hiđro, người ta cho kim loại tác dụng với:
A. Khí oxi. B. Nước vôi trong. C. Axit. D. Oxit.
Câu 6: Khí hiđro đi qua đồng II oxit màu đen thu được kim loại có màu
A. Trắng xám. B. Xanh nhạt. C. màu Đỏ. D. Hồng nhạt.
Câu 7: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 16,8 gam. B. 18,6 gam. C. 12,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng thế là:
A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl
C. H2 + CuO to Cu + H2O D. 2Al + 3CuCl2 to 2AlCl3 + 3Cu
Câu 9: Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nhẹ nhất là:
A. H2 và CO. B. CO2 và H2 C. CH4 và N2. D. C3H8 và N2.
Câu 10: Cho các chất sau: HCl, CaO, Mg, H2SO4, O2, Fe. Các chất không dùng để điều chế khí H2 là:
A. HCl, Mg, Fe. B. HCl, Fe, H2SO4. C. H2SO4, O2, CaO. D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 11 . Khi cho mẫu Natri vào nước thì có hiện tượng:A.Có khí thoát ra B.Không có hiện tượng gì
C.Mẫu Natri tan nhưng không có khí thoát ra D.Đáp án khác
Câu 12. Có phân tử muối Na2HPO4 cách gọi tên:
Natri hydrophotphat B.Natri photphat C.Natri (II) photphat D. Natri đi hydrophotphat
Câu 13 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 14: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu15: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành và phân loại các phản ứng sau:
a, H2 + Fe3O4 to b, Al + HCl →
C.Na + H2O ( d. BaO +H2O (
Câu 2. (2,5 điểm)Viết phương trình biểu diễn các biến hóa sau:
P( P2O5 ( H3PO4 ( AlPO4 b. Kali( Hydro( sắt (Oxit Sắt từ ( sắt( Sắt II clorua
Câu 3. Cho khí hydro tác dụng với 52,55 gam hỗn hợp A gồm Thủy ngân (II)oxit và Magie oxit. Biết rằng trong hỗn hợp Magie oxit chiếm 20g về m.
Tính thể tích hydro cần dùng (đktc).Tính % m của các chất ban đầu.Tính khối lượng mỗi kim lọai thu được sau phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)