Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Lêthị Thi | Ngày 26/04/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Vạn Thiện Thứ….. ngày…… tháng 2 năm 2019
Họ và tên:……………………… ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp: 9….. MÔN: SINH HỌC. ĐỀ B
Điểm
Lời thầy, cô phê





Câu 1: Hiện tượng tăng dân số cơ học là do:
a.Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong; b.Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
c.Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
d. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
Câu 2: Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
a.Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
b.Trẻ được hưởng các điều kiện để hoch hành tốt hơng
c. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
d.Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
Câu 3: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống là gì:
a. Giao phấn xảy ra ở thực vật . b. Giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật
c.Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
d. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau
Câu 4: Giao phối cận huyết là :
a. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ; b. Lai giữa các cây con có cùng kiểu gen
c. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố hoặc mẹ của chúng
Câu 5: Hiện tượng không xuất hiện khi cho vật nuôi giao phối cận huyết là:
a. Sức sinh sản ở thế hệ sau giảm, b. Con cháu xuất hiện các đặc điểm ưu thế so với bố mẹ
c. Xuất hiện quái thai, dị hình d. Tạo ra nhiều kiểu gen mới trong bầy đàn
Câu 6: Biểu hiện nào dưới đây không phải là của ưu thế lai?
a. Con lai xuất hiện nhiều quái thai, dị hình; b. Con lai sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
c. Con lai chống chịu tốt với các điều kiện môi trường
d. Con lai có năng suất cao hơn bố mẹ
Câu 7: Nguyên nhân di truyền chủ yếu của hiện tượng ưu thế lai là do:
a. Con lai F1 sinh ra mang nhiều cặp gen hơn bố mẹ
b. Con lai F1 tập trung được nhiều gen trội có lợi của bố và mẹ
c. Con lai có nhiều cặp gen đồng hợp hơn bố mẹ
d. Con lai có ít cặp gen dị hợp hơn bố mẹ
Câu 8: Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là:
a. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
b. Chọn lọc các thể và chọn lọc hàng loạt
c. Chọn lọc có chủ định và chọn lọc không chủ định
Câu 9: Nhược điểm của chọn lọc hàng loạt là:
a. Chỉ dựa vào kiểu hình, thiếu kiểm tra kiểu gen b. Không có hiệu quả khi áp dụng trên vật nuôi
c. Không có hiệu quả trên các cây tự thụ phấn d. cả 3 điều trên
Câu 10: Chọn lọc cá thể áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. Cây tự thụ phấn b. Những cây có thể nhân giống bằng cành, củ, mắt ghép
c. Vật nuôi d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 11: Tia tử ngoại thường được dùng để xử lí và gây đột biến ở:
a. Thực vật và động vật b. Vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
c. Vi sinh vật, mô động vật và thực vật d. Động vật, vi sinh vật
Câu 12: Tác dụng của sốc nhiệt là:
a. Gây mất cặp nuclêôtit trong đột biến gen. b. Gây mất đoạn NST trong đột biến cấu trúc NST
c. Gây đảo đoạn NST. d. Thường gây đột biến số lượng NST
Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không phải là của thoái hóa giống:
a. Các cá thể có sức sống kém dần b. Sinh trưởng kém, phát triển chậm
c. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện của môi trường d. Nhiều bệnh, tật xuất hiện
Câu 14: Hiện tượng xuất hiện ở thế sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lêthị Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)