Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Song Bien |
Ngày 03/11/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán về số hữu tỉ; Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Biết được cách biểu diễn số hữu tỉ
Biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Thực hiện được phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Biết thực hiện phép toán nhân số hữu tỉ
Vận dụng các phép toán của số hữu tỉ để giải các bài toán tìm x
Số câu
2(C1,4)
1(C9)
1(C2)
1(C10)
5
Số điểm
0,5đ
2đ
0,25đ
2đ
4,75đ
Lũy thừa của số hữu tỉ
Vận dụng công thức lũy thừa của số hữu tỉ vào bài toán so sánh
Vận dụng công thức lũy thừa của số hữu tỉ vào bài toán tìm x
Số câu
1(C12)
1(C3)
2
Số điểm
1đ
0,25đ
1,25đ
Tỉ lệ thức; tính chất dãy tỉ số bằng nhau; Số thập phân; khái niệm căn bậc hai
Biết cách xác định phân số nào là số thập phân hữu hạn
Biết tính căn bậc hai của một số
Biết áp dụng tính chất của tỉ lệ thức để lập tỉ lệ thức
Biết áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập
Số câu
2(C6,7)
2(C5,8)
1(C11)
5
Số điểm
0,5đ
0,5đ
3đ
4đ
Tổng số câu
3
10
Tổng số điểm
3đ
3,75đ
3,25đ
10đ
%
30%
37,5%
32,5%
100%
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số Lớp: 7
Thời gian: 45 phút
Họ và tênLớp:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
A - Trắc nghiệm. (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 9 B) 3 C) 81 D) 27
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
B – Tự luận (8 điểm).
Câu 9: (2đ) Tính
a) b)
Câu 10: (2đ) Tìm x , biết :
a) b)
Câu 11: (3đ) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Câu 12: (1đ) So sánh 290 và 536
Bài làm:
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán về số hữu tỉ; Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Biết được cách biểu diễn số hữu tỉ
Biết tính giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Thực hiện được phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Biết thực hiện phép toán nhân số hữu tỉ
Vận dụng các phép toán của số hữu tỉ để giải các bài toán tìm x
Số câu
2(C1,4)
1(C9)
1(C2)
1(C10)
5
Số điểm
0,5đ
2đ
0,25đ
2đ
4,75đ
Lũy thừa của số hữu tỉ
Vận dụng công thức lũy thừa của số hữu tỉ vào bài toán so sánh
Vận dụng công thức lũy thừa của số hữu tỉ vào bài toán tìm x
Số câu
1(C12)
1(C3)
2
Số điểm
1đ
0,25đ
1,25đ
Tỉ lệ thức; tính chất dãy tỉ số bằng nhau; Số thập phân; khái niệm căn bậc hai
Biết cách xác định phân số nào là số thập phân hữu hạn
Biết tính căn bậc hai của một số
Biết áp dụng tính chất của tỉ lệ thức để lập tỉ lệ thức
Biết áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập
Số câu
2(C6,7)
2(C5,8)
1(C11)
5
Số điểm
0,5đ
0,5đ
3đ
4đ
Tổng số câu
3
10
Tổng số điểm
3đ
3,75đ
3,25đ
10đ
%
30%
37,5%
32,5%
100%
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HÙNG HIỆP
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Đại số Lớp: 7
Thời gian: 45 phút
Họ và tênLớp:……………………………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
A - Trắc nghiệm. (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :
A) B) C) D)
Câu 2: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 B) – 1 C) – 10 D) – 100
Câu 3: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) B) C) D)
Câu 4: Cho thì :
A) t = 3 B) t = – 3 C) t = 3 hoặc t = – 3 D)
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7 B) 5,7 C) – 6 D) – 3
Câu 6: Cho thì m bằng :
A) 9 B) 3 C) 81 D) 27
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A) B) C) D)
Câu 8: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) B) C) D)
B – Tự luận (8 điểm).
Câu 9: (2đ) Tính
a) b)
Câu 10: (2đ) Tìm x , biết :
a) b)
Câu 11: (3đ) Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Câu 12: (1đ) So sánh 290 và 536
Bài làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Song Bien
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)