Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Mimi Ho |
Ngày 31/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬPCHƯƠNG 2
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
1.Sắt + khí oxi ( sắt (III) oxit
2. Nhôm + Khí Clo ( Nhôm clorua
3. Sắt (III) hyđroxit ( sắt (III) oxit + nước
4. Canxioxit + nước ( Canxihyđroxit
5. Bari +nước ( Bari hyđroxit + Khí hyđro
6. Kẽm + Axit photphoric ( Kẽmphotphat + Khí hyđro
7.Sắt (III) clorua + Canxihyđroxit ( Sắt (III) Hyđroxit + Canxiclorua
8.Natricacbonat + Nhôm photphat ( Natri photphat +Nhôm cacbonat
9.Nhôm + Sắt (III) oxit ( Nhôm oxit + Sắt
10.Điphotphopentaoxit + nước ( Axit photphoric
11. Nhôm hyđroxit -( Nhôm oxit + nước
12.Kalipenmangat ( Kalimenmangat + Manganđi oxit + Khí Oxi
13.Đồng (II)oxit + Khí Hyđro -( Đồng + nước
Câu 2. Bài tập: Cân bằng các phương trình sau và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử phân tử trong phản ứng và tỉ lệ của 2 cặp chất bất kì:
a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
b. SO2 + H2S S↓ + H2O
c. Fe2O3 + H2 Fe3O4 + H2O
d. FeS + HCl FeCl2 + H2S↑
e. FeCl2 + NaOH Fe(OH)2↓ + NaCl
f. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
g. NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2.
h. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
i. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O.
j. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2.
k. Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2
Câu 3 .Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 14,6 gam axit clohiđric HCl, thu được 27,2 gam kẽm clorua ZnCl2 và m gam khí hiđro. Lập phương trình hóa học của phản ứng và tính giá trị của m .
Câu 4. Tìm x, y và Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
FexOy + H2SO4 Fe 2(SO4) 2y / x + H2O
FexOy + H2 Fe + H2O
Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)y + H2
KMnO4 + HCl Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
Fe 3O4 + Al Fe + AlxOy
FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
KOH + Al2(SO4)x ----> K2SO4 + Al(OH)x
FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
FexOy + CO ----> FeO + CO2
Câu 1: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
1.Sắt + khí oxi ( sắt (III) oxit
2. Nhôm + Khí Clo ( Nhôm clorua
3. Sắt (III) hyđroxit ( sắt (III) oxit + nước
4. Canxioxit + nước ( Canxihyđroxit
5. Bari +nước ( Bari hyđroxit + Khí hyđro
6. Kẽm + Axit photphoric ( Kẽmphotphat + Khí hyđro
7.Sắt (III) clorua + Canxihyđroxit ( Sắt (III) Hyđroxit + Canxiclorua
8.Natricacbonat + Nhôm photphat ( Natri photphat +Nhôm cacbonat
9.Nhôm + Sắt (III) oxit ( Nhôm oxit + Sắt
10.Điphotphopentaoxit + nước ( Axit photphoric
11. Nhôm hyđroxit -( Nhôm oxit + nước
12.Kalipenmangat ( Kalimenmangat + Manganđi oxit + Khí Oxi
13.Đồng (II)oxit + Khí Hyđro -( Đồng + nước
Câu 2. Bài tập: Cân bằng các phương trình sau và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử phân tử trong phản ứng và tỉ lệ của 2 cặp chất bất kì:
a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
b. SO2 + H2S S↓ + H2O
c. Fe2O3 + H2 Fe3O4 + H2O
d. FeS + HCl FeCl2 + H2S↑
e. FeCl2 + NaOH Fe(OH)2↓ + NaCl
f. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
g. NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2.
h. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
i. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O.
j. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2.
k. Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2
Câu 3 .Cho 13 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 14,6 gam axit clohiđric HCl, thu được 27,2 gam kẽm clorua ZnCl2 và m gam khí hiđro. Lập phương trình hóa học của phản ứng và tính giá trị của m .
Câu 4. Tìm x, y và Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
FexOy + H2SO4 Fe 2(SO4) 2y / x + H2O
FexOy + H2 Fe + H2O
Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)y + H2
KMnO4 + HCl Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
Fe 3O4 + Al Fe + AlxOy
FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
KOH + Al2(SO4)x ----> K2SO4 + Al(OH)x
FeO + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
FexOy + CO ----> FeO + CO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)