Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Giang |
Ngày 30/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp:…….. Môn : Đại số 7 - Năm học : 2015 – 2016
Họ và tên:……………………. Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô) giáo
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 Đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ..
b. Với hai số thực dương a và b, nếu a < b thì
Kết quả làm tròn số 15573 đến hàng nghìn là 16000.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là một số âm.
Câu 2: Với Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vô tỉ, R là tập hợp số thực thì Q I bằng:
a. Q b. I c. R d.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác 0, ta suy ra:
a. a.c = b.d b. a.d = b.c c. a.b = c.d d. a + c = b+d
Câu 4 : Kết quả của phép tính 145 : 75 là :
a. 16 b. 21 c. 32 d. 64
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là :
a. b. c. d.
Câu 6: Nếu thì x2 bằng:
a. 3 b. -9 c. 9 d. 81
II. TỰ LUẬN ( 7 Đ)
Bài 1( 1 đ) : Tính căn bậc hai của 49
Bài 2( 1,5 đ) : Thực hiện phép tính sau ( tính hợp lý nếu có thể):
a. b.
Bài 3( 1,5 đ): Tìm x biết:
a. b. c.
Bài 4( 1,5 đ) : Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự tỉ lệ với 3:4:5. Biết rằng ba lớp có tất cả 36 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp.
Bài 5 ( 1 đ) : Tính giá trị biểu thức :
A=
Bài 6 ( 0,5 đ):
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp:…….. Môn : Đại số 7 - Năm học : 2015 – 2016
Họ và tên:……………………. Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô) giáo
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 Đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là một số âm.
b. Với hai số thực dương a và b, nếu a < b thì
Kết quả làm tròn số 15573 đến hàng nghìn là 16000.
d. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ..
Câu 2: Với Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vô tỉ, R là tập hợp số thực thì Q I bằng:
a. Q b. I c. d. R
Câu 3: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác 0, ta suy ra:
a. a.c = b.d b. a.b = d.c c. a.d = b.c d. a + c = b+d
Câu 4 : Kết quả của phép tính 145 : 75 là :
a. 16 b. 32 c. 21 d. 64
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là :
a. b.
Lớp:…….. Môn : Đại số 7 - Năm học : 2015 – 2016
Họ và tên:……………………. Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô) giáo
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 Đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ..
b. Với hai số thực dương a và b, nếu a < b thì
Kết quả làm tròn số 15573 đến hàng nghìn là 16000.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là một số âm.
Câu 2: Với Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vô tỉ, R là tập hợp số thực thì Q I bằng:
a. Q b. I c. R d.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác 0, ta suy ra:
a. a.c = b.d b. a.d = b.c c. a.b = c.d d. a + c = b+d
Câu 4 : Kết quả của phép tính 145 : 75 là :
a. 16 b. 21 c. 32 d. 64
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là :
a. b. c. d.
Câu 6: Nếu thì x2 bằng:
a. 3 b. -9 c. 9 d. 81
II. TỰ LUẬN ( 7 Đ)
Bài 1( 1 đ) : Tính căn bậc hai của 49
Bài 2( 1,5 đ) : Thực hiện phép tính sau ( tính hợp lý nếu có thể):
a. b.
Bài 3( 1,5 đ): Tìm x biết:
a. b. c.
Bài 4( 1,5 đ) : Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự tỉ lệ với 3:4:5. Biết rằng ba lớp có tất cả 36 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp.
Bài 5 ( 1 đ) : Tính giá trị biểu thức :
A=
Bài 6 ( 0,5 đ):
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp:…….. Môn : Đại số 7 - Năm học : 2015 – 2016
Họ và tên:……………………. Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô) giáo
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 Đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
a. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ âm là một số âm.
b. Với hai số thực dương a và b, nếu a < b thì
Kết quả làm tròn số 15573 đến hàng nghìn là 16000.
d. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ..
Câu 2: Với Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vô tỉ, R là tập hợp số thực thì Q I bằng:
a. Q b. I c. d. R
Câu 3: Từ tỉ lệ thức với a,b,c,d khác 0, ta suy ra:
a. a.c = b.d b. a.b = d.c c. a.d = b.c d. a + c = b+d
Câu 4 : Kết quả của phép tính 145 : 75 là :
a. 16 b. 32 c. 21 d. 64
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 là :
a. b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)