Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Hà Thị Luyến | Ngày 08/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường TH Gia Sinh BÀI KIỂM TRA CUỐI HK 2
Lớp : 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
Họ tên học sinh:………………………….… MÔN: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm

Nhận xét của giáo viên






A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: Số liền sau của số 65 280là :
A.65 290 B.65 270 C.65 281 D.65 279
Câu 2: Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 5699 ; 7023
A.6759 B.6760 C.5699 D.7023
Câu 3: Kết quả của phếp tính cộng 8475+347 là :
A.9945 B.8822 C.8812 D.8722
Câu 4:Kết quả của phếp tính trừ 8356- 6837 là :
A.3519 B.3529 C.1519 D.2529
Câu 6: 7m 6cm = ………cm
A.76cm B.706cm C .760cm D .13cm
Câu 7: Chu vi hinh vuông có cạnh 8cm là:
A.12cm B.32cm C. 24cm D.10cm
Câu 8: (0,5 điểm):Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm là:
A.15cm B.30cm C.25cm D. 40cm
Câu 9: Có 16 cái bánh trung thu xếp đều vào 4 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh?
A.4 cái bánh B. 20 cái bánh C. 40 cái bánh D.10 cái bánh
Câu 10 : Ngày 29 / 4 / 2018 là chủ nhật thì ngày 3 /5/ 2018 là :
Thứ 5 B. Thứ 6 C. Thứ 7 D. Chủ nhật
Câu 11 : Lan đi học lúc 7 giờ kém1 5 phút và đến trường lúc 7giờ 5 phút. Lan đi từ nhà đến trường hết ……… phút.
Câu 12: Chu vi của hình vuông là 32cm. Diện tích của hình vuông đó là……….
B. Tự luận (4 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a, 6816 : 4
…......................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
b, 26273 x3
.....................................................................
.....................................................................
......................................................................
.....................................................................

Câu 14: (1 điểm) Tìm x
a. x x 2 = 4568 b. x : 5 =56325
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 15: (1điểm) Một cửa hàng có56780kg gạo, đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?

Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16. (1 điểm) M4
Hiện nay Nam 9 tuổi, sáu năn nữa thì tuổi Nam bằng 1/ 3 tuổi bố .Tính tuổi của bố Nam hiện nay……………………………………………….
Câu 17.Một hình chữ nhật có diện tích 100cm,chiều dài 20cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

HƯỚNG DẪN CHẤM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:Từ câu1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1C ; 2C ; 3
B.TỰ LUẬN


Câu 13
(1 điểm)
a


37648 4

 16 9412
04
08
0




0,5 điểm


b
 

0,5 điểm

Câu 14
(1 điểm)
a
. X x 2 = 2826
X = 2826 : 2
X = 1413

0,5 điểm


b
X : 5 = 360
X = 3680 x 5
X = 18400

0,5 điểm

Câu15
1 điểm)

Bài giải

Số xi măng đã bán là:
8484 : 4 = 2121 (kg)
Cửa hang còn lại số xi măng là:
84848 – 21212 = 6363 (kg)
Đáp số: 63636 kg xi măng
0,2 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm

Câu16
Câu17



0,5điểm
0,5 điểm


* Lưu ý: Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, theo thang điểm 10, bài thi chỉ làm tròn 1 lần.
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 3
Năm học 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Số học






Số câu
4
1

1
1
1

1
9

Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Luyến
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)