Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi LÊ HỒNG PHONG |
Ngày 20/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
A / B/ C/ D/
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a)
b) và
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b - 2c + 4d = 105
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Kết quả là:
A. B. C. D.
2. Kết quả là:
A B. D. D.
3. Kết quả là:
A B C. D. 23
4. Kết quả là:
A. B. C. D.
5. Kết quả là:
A. B. C. D.
6. Giá trị x là:
A. 26 B. 28 C. 30 D. 27
7. Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. B. C. D.
8. Cho = - 3 thì :
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng: A B. C. D.
Câu 3: Kết quả phép tính bằng: A B C. D. 23
Câu 4: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả biểu thức bằng: A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: bằng:
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: bằng:A. B. C. D.
Câu 8: Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m ((
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
A/TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Thay tỉ số :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Biết và thì giá trị của x, y bằng:
A / B/ C/ D/
Câu 3: Biết 3a = 4b và a - b = 10 thì giá trị của a, b bằng:
A/ a = 30; b = 40 B/ a = 40; b = -30
C/ a = 40; b = 30 D/a = 50; b = 40
Câu 4: Ba bạn An, Bình, Hà có 44 bông hoa, số bông hoa của ba bạn tỉ lệ với 5; 4; 2. Vậy An nhiều hơn Hà mấy bông hoa?
A/ 14 B/ 10 C/ 11 D/ 12
B/TỰ LUẬN:( 8 Điểm)
Bài 1: ( 3đ) Tìm x, y biết a)
b) và
Bài 2:(3đ).T ìm độ dài ba cạnh của tam giác, biết chu vi tam giác đó là 24m và độ dài ba cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5.
Bài 3: (2đ) Tìm các số a, b, c, d . Biết a: b: c : d = 2 : 3 : 4 : 5 và 3a + b - 2c + 4d = 105
ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1. Kết quả là:
A. B. C. D.
2. Kết quả là:
A B. D. D.
3. Kết quả là:
A B C. D. 23
4. Kết quả là:
A. B. C. D.
5. Kết quả là:
A. B. C. D.
6. Giá trị x là:
A. 26 B. 28 C. 30 D. 27
7. Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A. B. C. D.
8. Cho = - 3 thì :
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
II/ TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính
a) b)
Bài 2: (1điểm) Tìm x , biết :
a) b)
Bài 3: (2điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 4: (1điểm)
a) So sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả phép tính bằng: A B. C. D.
Câu 3: Kết quả phép tính bằng: A B C. D. 23
Câu 4: Kết quả phép tính bằng: A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả biểu thức bằng: A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của x trong phép tính: bằng:
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính: bằng:A. B. C. D.
Câu 8: Cho = - 3 thì : A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D. m ((
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ HỒNG PHONG
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)