Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi nguyễn huyền |
Ngày 18/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chương 1
Chất – Nguyên tử – Phân tử
Chất:
Bài tập:
Trong các câu sau, câu nào liệt kê đúng nguyên tố kim loại:
Kali (K), canxi (Ca), nhôm (Al), cacbon (C).
Sắt (Fe), niken (Ni), nito (N), silic (Si).
Silic (Si), thiếc (Sn), chì (Pb), vàng (Au).
Thủy ngân (Hg), bari (Ba), natri (Na), canxi (Ca).
Kí hiệu hóa học nào sau đây là đúng:
Canxi (Ca), oxi (O), nito (Ni), hidro (H).
Cacbon (Ca), nito (N), heli (He), brom (Br).
Cacbon (C), Photpho (P), chì (Pb), heli (He).
Canxi (Ca), lưu huỳnh (S), clo (C), I ốt (I).
Các nguyên tố sau đâu là nguyên tố phi kim:
Cacbon (C), oxi (O), nito (N), niken (Ni).
Cacbon (C), hidro (H), oxi (O), nito (N).
Cacbon (C), thủy ngân (Hg), oxi (O), niken (Ni).
Canxi (Ca), chì (Pb), oxi (O), nito (N).
4. Công thức hóa học của nước, khí oxi và khí hidro lần lượt là?
a) H2O, O3, H2 b) H2O2, O2, H2
c) H2O2, O, H d) H2O, O2, H2
5. Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?
a) O2 b) F2
c) Br2 d) Cl2
6. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: flo, đồng, kẽm, thiếc, lưu huỳnh và silic lần lượt là?
a) F, Fe, Sn, Zn, S, Si b) F, Cu, Zn, Sn, S, Si
c) F, Cu, Zn, Sn, Si, S d) F, Cu, Sn, Zn, Si, S
7. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là
Củi gỗ, than cốc. c) Than đá, xăng, dầu.
Khí thiên nhiên. d) Xăng, dầu.
8. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thuỷ điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch,những nguồn năng lượng sạch là
a) (2), (3), (4). b) (1), (2), (4). c) (1), (3), (4). d) (1), (2), (3).
9. Công thức hóa học của glucose (đường đơn) là:
a) C6H10O5 b) C6H6 c) C6H12O6 d) C12H22O11
10. Các chất sau đây chất nào là axit mạnh:
a) HCl, H2CO3, HF b) HF, H2CO3, CH3COOH
c) HBr, CH3COOH, H2CO3 d) H2SO4, HCl, HBr
11. Các chất sau đây chất nào là bazo:
a) NaOH, HCl, Ba(OH)2 b)NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
c) NaOH, Ca(OH)2, CaCO3 d)NaOH, Ba(OH)2, BaCO3
12. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: silic, kali, natri, thủy ngân, chì, bạc, kẽm lần lượt là?
a) S, K, Na, H, Pb, Ag, Sn b) S, K, Na, Hg, Pb, Ag, Sn
c) Si, K, Na, H, Pb, Au, Zn d) Si, K, Na, Hg, Pb, Ag, Zn
13. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: lưu huỳnh, oxi, nito, photpho, niken lần lượt là?
a) S, O, Ni, P, N b) S, O, N, Pb, Ni
b) S, O, Ni, Pb, N d) S, O, N, P, Ni
14. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: bạch kim, sắt, thiếc, kẽm, chì lần lượt là?
a) Pb, Fe, Sn, Zn, Pt b) Pt, Fe, Sn, Zn, Pb
c) Pb, Fe, Sn, Mg, P
Chất – Nguyên tử – Phân tử
Chất:
Bài tập:
Trong các câu sau, câu nào liệt kê đúng nguyên tố kim loại:
Kali (K), canxi (Ca), nhôm (Al), cacbon (C).
Sắt (Fe), niken (Ni), nito (N), silic (Si).
Silic (Si), thiếc (Sn), chì (Pb), vàng (Au).
Thủy ngân (Hg), bari (Ba), natri (Na), canxi (Ca).
Kí hiệu hóa học nào sau đây là đúng:
Canxi (Ca), oxi (O), nito (Ni), hidro (H).
Cacbon (Ca), nito (N), heli (He), brom (Br).
Cacbon (C), Photpho (P), chì (Pb), heli (He).
Canxi (Ca), lưu huỳnh (S), clo (C), I ốt (I).
Các nguyên tố sau đâu là nguyên tố phi kim:
Cacbon (C), oxi (O), nito (N), niken (Ni).
Cacbon (C), hidro (H), oxi (O), nito (N).
Cacbon (C), thủy ngân (Hg), oxi (O), niken (Ni).
Canxi (Ca), chì (Pb), oxi (O), nito (N).
4. Công thức hóa học của nước, khí oxi và khí hidro lần lượt là?
a) H2O, O3, H2 b) H2O2, O2, H2
c) H2O2, O, H d) H2O, O2, H2
5. Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?
a) O2 b) F2
c) Br2 d) Cl2
6. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: flo, đồng, kẽm, thiếc, lưu huỳnh và silic lần lượt là?
a) F, Fe, Sn, Zn, S, Si b) F, Cu, Zn, Sn, S, Si
c) F, Cu, Zn, Sn, Si, S d) F, Cu, Sn, Zn, Si, S
7. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là
Củi gỗ, than cốc. c) Than đá, xăng, dầu.
Khí thiên nhiên. d) Xăng, dầu.
8. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thuỷ điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch,những nguồn năng lượng sạch là
a) (2), (3), (4). b) (1), (2), (4). c) (1), (3), (4). d) (1), (2), (3).
9. Công thức hóa học của glucose (đường đơn) là:
a) C6H10O5 b) C6H6 c) C6H12O6 d) C12H22O11
10. Các chất sau đây chất nào là axit mạnh:
a) HCl, H2CO3, HF b) HF, H2CO3, CH3COOH
c) HBr, CH3COOH, H2CO3 d) H2SO4, HCl, HBr
11. Các chất sau đây chất nào là bazo:
a) NaOH, HCl, Ba(OH)2 b)NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
c) NaOH, Ca(OH)2, CaCO3 d)NaOH, Ba(OH)2, BaCO3
12. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: silic, kali, natri, thủy ngân, chì, bạc, kẽm lần lượt là?
a) S, K, Na, H, Pb, Ag, Sn b) S, K, Na, Hg, Pb, Ag, Sn
c) Si, K, Na, H, Pb, Au, Zn d) Si, K, Na, Hg, Pb, Ag, Zn
13. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: lưu huỳnh, oxi, nito, photpho, niken lần lượt là?
a) S, O, Ni, P, N b) S, O, N, Pb, Ni
b) S, O, Ni, Pb, N d) S, O, N, P, Ni
14. Kí hiệu hóa học của nguyên tố: bạch kim, sắt, thiếc, kẽm, chì lần lượt là?
a) Pb, Fe, Sn, Zn, Pt b) Pt, Fe, Sn, Zn, Pb
c) Pb, Fe, Sn, Mg, P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)