Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Đào Văn Hải | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Gia Khánh
Bình xuyên-vĩnh phúc
Năm học: 2008-2009
Kiểm tra 45’
Môn: Hoá học 8


Họ và tên: ……………………………………….………

Lớp: 8………


Điểm




Lời Phê



Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm:
(Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu)

Câu 1: Dãy chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Xăng, nitơ, muối ăn, nước tự nhiên B. Sữa, không khí, nước chanh.
C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất. D. Đường, khí cacbonic, nước cất, nước chanh.
Câu 2: Nguyên tử cùng loại là những nguyên tử có cùng số hạt:
A. Electron. B. Proton. C. Nơtron. D. Hạt nhân.
Câu 3: Hợp chất là những chất tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ từ một nguyên tố. B. Chỉ từ hai nguyên tố.
C. Chỉ từ ba nguyên tố. D. Từ hai nguyên tố trở lên.
Câu 4: Trong các chất có công thức hoá học sau, có mấy đơn chất, mấy hợp chất: NaOH, Br2, Na,
KCl, H2SO4, Mg(OH)2:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 2 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
Câu 5: Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3 phân tử nhôm oxit (3 Al2O3) là:
A. 202. B. 206. C. 306. D. 208.
Câu 6: Hãy lựa chọn dãy công thức hoá học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:
N (III) và H; Al (III) và O; S (II) và H; N (V) và O; C (II) và O.
A. NH3, Al2O3, H2S, N2O3, CO2. B. NH3, Al2O3, H2S, N2O5, CO.
C. NH3, Al2O3, H2S, N2O5, CO2. D. NH3, Al3O2, H2S, N2O5, CO.
Câu 7: Biết P (V) hãy chọn công thức hoá học nào phù hợp với quy tắc hoá trị trong số các công thức cho sau đây?
A. P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P2O3
Câu 8: Cho biết Fe (III) và nhóm SO4 (II). Hãy chọncông thức hoá học trong số các công thức sau:
A. FéO4. B. Fe2(SO4)3. C. Fe3(SO4)2 D. Fe3SO4.
Câu 9: Cho biết công thức hoá học của nguyên tố X với O là X2O3. Công thức hoá học của nguyên tố
Y với H là YH2. Hãy chọn công thức hoá học đúng cho hợp chất của X và Y trong các công
thức sau đây?
A. XY2 B. X2Y C. X2Y3 D. X3Y2


Phần II: Tự luận:
Câu 8: Nêu ‎ý nghĩa của mỗi CTHH sau:
a) Sắt oxit Fe2O3
b) Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Câu 9: Xác định công thức của một loại lưu huỳnh oxit, biết phân tử khối của hợp chất là 80 và
thành phần phần trăm của nguyên tố lưu huỳnh là 40%.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)