Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trần Hữu Hoàng | Ngày 17/10/2018 | 90

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Tên: KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 8 Môn: Hóa 8
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
A. Điền những từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong các câu sâu:(1đ)
1………………(1) là những chất tạo nên từ một ……………(2).
2. Những chất tạo nên từ hai………………(3) trở lên gọi là………….(4).
B. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng ( 3đ)
1. Phân tử khối của 3CuO là:
a. 48 đvC b. 80 đvC c. 192 đvC d. 240 đvC
2. Công thức hóa học của một chất được tạo nên bởi 2 nguyên tử Natri, 1 nguyên tử Cacbon, 3 nguyên tử Oxi là:
a. 2Na1C3O b. Na2C1O3 c.Na2CO3 d. 2NaCO3
3. Muốn viết 5 phân tử Oxi (Mỗi phân tử gồm hai nguyên tử oxi liên kết với nhau) ta viết:
a. 5O b. 5O2 c. O5 d. 2O5
4. Hóa trị của S trong công thức SO2 là:
a. II b. III c. IV d. VI
5.Cho dãy gồm: Cu, O3, HCl, Zn, H2, CO, Br2. Số đơn chất là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
6. Công thức hóa học của sắt (hóa trị II) với lưu huỳnh (hóa trị II ) là:
a. Fe2S3 b. Fe3S2 c. Fe2S2 d. FeS
7. Công thức hóa học tạo bởi nhôm và lưu huỳnh là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
8. Công thức phân tử của khí oxi (O2) khi viết 3O2 cho biết:
a. 3 chất oxi b. 3 nguyên tử oxi c. 3 phân tử oxi d. 3 công thức oxi.
9. Nguyên tử được chia làm mấy loại hạt:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
10. Phân tử nặng gấp 1,5 lần phân tử oxi là:
a. H2O b. SO2 c. CuO d.SO
11. Đâu là vật thể nhân tạo:
a. Giếng b. Sông c. Suối d. Biển
12. Đâu là kim loại trong các công thức sau:
a. P b. S c. Pb d. Si
Phần II: Tự luận (6đ)
1.Viết kí hiệu hóa học và cho biết hóa trị của các nguyên tố sau: Beri, chì, magie, lưu huỳnh (1đ)
2. Đâu là chất, là vật thể trong các từ in nghiêng sau: (1đ)
a.Thân máy bay có nhôm, polime, kẽm.
b.Trái đất chứa đất, đá, quặng.
3. Canxi hiđro cacbonat có công thức hóa học là: Ca(HCO¬3)2.
Natri sunfat có công thức hóa học là: Na2SO4.
Hãy cho biết ý nghĩa của công thức hóa học đó. (2đ)
4. Lập công thức hóa học tạo bởi: Sắt và Clo (1đ)
5. Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau, chỉ ra công thức viết sai và sửa lại cho đúng (1đ): ZnCl2, AlO3, Ca2O .

( Cho: Na= 23, C= 12, O= 16, Ca= 40, S= 32, Cu= 64)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hữu Hoàng
Dung lượng: 13,90KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)