Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi David Týa |
Ngày 17/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 1 – HÓA 8
Lập công thức hóa học:
K và CO3
Ba và O
Al và SO4
Ca và OH
Na và O
Mg và CO3
S (VI) và O
Zn và NO3
Mg và Cl
N (IV) và O
Na và SO4
Al và O
Ca và CO3
Mg và OH
K và PO4
Tính hóa trị của Cu trong các công thức sau:
Cu(OH)2
Cu2O
Tính hóa trị của Fe trong các công thức sau:
Fe2O3
Fe(OH)2
Hoàn thành phương trình hóa học:
P + O2 → P2O5
Fe + O2 → Fe3O4
P2O5 + H2O → H3PO4
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
? + ? → 2AlCl3
Al + HCl → AlCl3 + H2
KOH + Fe2(SO4)3 → K2SO4 + Fe(OH)3
K + O2 → K2O
Al + O2 → Al2O3
Ca + HCl → CaCl2 + H2
KClO3 → KCl + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
? + ?→ 2NH3
Na + H2O → NaOH + H2
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
Tính số mol của:
8,69 lít khí CO2 ở đktc
30,3 gam KNO3
3,6.1023 phân tử CH4
49 gam H2SO4
15.1023 phân tử CO2
3,36 lít khí O2 ở đktc
Tính:
Khối lượng của:
0,8 mol K3PO4
0,35 mol Al2O3
Thể tích ở đktc của 1,5 mol khí hidro
Tính:
Khối lượng của:
0,3 mol H2SO4
1,5 mol Fe3O4
Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí hidro
Đốt cháy 14 gam etilen C2H4 tác dụng với khí oxi tạo thành 44 gam cacbon đioxit và 18 gam nước.
Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
Viết công thức định luật bảo toàn khối lương cho phản ứng.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Đốt cháy metan 3,2 gam CH4 tác dụng với khí oxi tạo thành 8,8 gam cacbon đioxit và 7,2 gam nước.
Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
Viết công thức định luật bảo toàn khối lương cho phản ứng.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Lập công thức hóa học:
K và CO3
Ba và O
Al và SO4
Ca và OH
Na và O
Mg và CO3
S (VI) và O
Zn và NO3
Mg và Cl
N (IV) và O
Na và SO4
Al và O
Ca và CO3
Mg và OH
K và PO4
Tính hóa trị của Cu trong các công thức sau:
Cu(OH)2
Cu2O
Tính hóa trị của Fe trong các công thức sau:
Fe2O3
Fe(OH)2
Hoàn thành phương trình hóa học:
P + O2 → P2O5
Fe + O2 → Fe3O4
P2O5 + H2O → H3PO4
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
? + ? → 2AlCl3
Al + HCl → AlCl3 + H2
KOH + Fe2(SO4)3 → K2SO4 + Fe(OH)3
K + O2 → K2O
Al + O2 → Al2O3
Ca + HCl → CaCl2 + H2
KClO3 → KCl + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
? + ?→ 2NH3
Na + H2O → NaOH + H2
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
Tính số mol của:
8,69 lít khí CO2 ở đktc
30,3 gam KNO3
3,6.1023 phân tử CH4
49 gam H2SO4
15.1023 phân tử CO2
3,36 lít khí O2 ở đktc
Tính:
Khối lượng của:
0,8 mol K3PO4
0,35 mol Al2O3
Thể tích ở đktc của 1,5 mol khí hidro
Tính:
Khối lượng của:
0,3 mol H2SO4
1,5 mol Fe3O4
Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí hidro
Đốt cháy 14 gam etilen C2H4 tác dụng với khí oxi tạo thành 44 gam cacbon đioxit và 18 gam nước.
Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
Viết công thức định luật bảo toàn khối lương cho phản ứng.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Đốt cháy metan 3,2 gam CH4 tác dụng với khí oxi tạo thành 8,8 gam cacbon đioxit và 7,2 gam nước.
Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
Viết công thức định luật bảo toàn khối lương cho phản ứng.
Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: David Týa
Dung lượng: 18,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)