Kiem tra 1 tiet
Chia sẻ bởi Trần Văn Phi |
Ngày 17/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỊA 8 HK I
Mức độ n. thức
Chủ đề-ND
Nhận biết
Thông hiểu
V.dụng
mức độ thấp
mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đ.điểm địa hình C
15%TSĐ =1,5 đ
Ccó nhiều núi, cao nguyên, đồng bằng rộng lớn nhất thế giới.
100% TSĐ = 1,5 đ
Đ.điểm sông ngòi C
15%TSĐ =1,5 đ
Mỗi khu vực c.á có mạng lưới sông ngòi và chế độ nước khác nhau.
100% TSĐ =1,5 đ
Đ.điểm khí hậu C. á
35%TSĐ= 3,5 đ
Các đới khí hậu ở C
85,7% TSĐ =3 đ
Do vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng x.đạo
14,3% TSĐ =0,5 đ
Đ.điểm d. cư
C. á
35%TSĐ= 3,5 đ
Kỹ năng vẽ biểu đồ biểu thị dân cư.
57,1% TSĐ = 2 đ
Dân cư c.á tăng nhanh
42,9% TSĐ = 1,5 đ
TSĐ: 10 đ
TS câu: 4 câu
4,5đ = 45% TSĐ
3, 5 đ =35% TSĐ
2 đ = 20% TSĐ
Họ tên:
BàI KIểM TRA 1 TIếT
Lớp:
MÔN: 8 – HK I (Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm (3.0 ).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Châu á ngăn cách với châu Phi bởi:
a. Dãy Himalaya b. Kênh đào Xuy-ê c. Dãy U-ran d. Kênh đào Pa-na-ma
2. Dầu mỏ khí đốt tập trung nhiểu nhất ở khu vực nào của Châu á
a. Tây Nam á b. Đông Nam á c. Nam á d. Đông á
3. Độ giáo và Phật Giáo ra đời ở khu vực nào của Châu á
a. Bắc á b. Đông á c. Nam á d. Tây Nam á
4. Chủng tộc chiếm tỉ lệ đông đảo nhất ở Châu á là:
a. Môn-gô-lô-it b. Ơrô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ôt-xtra-lô-it
5. Đặc điểm của sông ngòi Bắc á là:
a. Lũ vào cuối Hạ đầu Thu b. Mùa đông đóng băng, lũ cuối xuân đầu hạ
c. Sông nhiều nước quanh năm d. Một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc.
6. Cảnh quan rừng lá kim (hay rừng Tai-ga) ởchâu á phân bố chủ yếu ở:
a. Nam á b. Đông á c. Đông Nam á d
Mức độ n. thức
Chủ đề-ND
Nhận biết
Thông hiểu
V.dụng
mức độ thấp
mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đ.điểm địa hình C
15%TSĐ =1,5 đ
Ccó nhiều núi, cao nguyên, đồng bằng rộng lớn nhất thế giới.
100% TSĐ = 1,5 đ
Đ.điểm sông ngòi C
15%TSĐ =1,5 đ
Mỗi khu vực c.á có mạng lưới sông ngòi và chế độ nước khác nhau.
100% TSĐ =1,5 đ
Đ.điểm khí hậu C. á
35%TSĐ= 3,5 đ
Các đới khí hậu ở C
85,7% TSĐ =3 đ
Do vị trí trải dài từ vùng cực bắc đến vùng x.đạo
14,3% TSĐ =0,5 đ
Đ.điểm d. cư
C. á
35%TSĐ= 3,5 đ
Kỹ năng vẽ biểu đồ biểu thị dân cư.
57,1% TSĐ = 2 đ
Dân cư c.á tăng nhanh
42,9% TSĐ = 1,5 đ
TSĐ: 10 đ
TS câu: 4 câu
4,5đ = 45% TSĐ
3, 5 đ =35% TSĐ
2 đ = 20% TSĐ
Họ tên:
BàI KIểM TRA 1 TIếT
Lớp:
MÔN: 8 – HK I (Thời gian 45 phút)
Điểm
Lời phê
I. Trắc nghiệm (3.0 ).
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Châu á ngăn cách với châu Phi bởi:
a. Dãy Himalaya b. Kênh đào Xuy-ê c. Dãy U-ran d. Kênh đào Pa-na-ma
2. Dầu mỏ khí đốt tập trung nhiểu nhất ở khu vực nào của Châu á
a. Tây Nam á b. Đông Nam á c. Nam á d. Đông á
3. Độ giáo và Phật Giáo ra đời ở khu vực nào của Châu á
a. Bắc á b. Đông á c. Nam á d. Tây Nam á
4. Chủng tộc chiếm tỉ lệ đông đảo nhất ở Châu á là:
a. Môn-gô-lô-it b. Ơrô-pê-ô-it c. Nê-grô-it d. Ôt-xtra-lô-it
5. Đặc điểm của sông ngòi Bắc á là:
a. Lũ vào cuối Hạ đầu Thu b. Mùa đông đóng băng, lũ cuối xuân đầu hạ
c. Sông nhiều nước quanh năm d. Một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc.
6. Cảnh quan rừng lá kim (hay rừng Tai-ga) ởchâu á phân bố chủ yếu ở:
a. Nam á b. Đông á c. Đông Nam á d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Phi
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)