Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Hồ Phi Khanh |
Ngày 16/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG DIỆU
Họ và tên ……………….......
Điểm
Lớp : …………………...
Thời gian thi : …………..
Ngày thi : ……………….
Mã đề:1
I. Phần trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1 :
Nút lệnh nào sau đây để lưu văn bản
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman ( và A ( là:
A.
Chọn phông chữ, in đậm
B.
Chọn phông chữ, màu chữ
C.
Chọn phông chữ, gạch chân.
D.
Chọn phông chữ, gạch lề dưới
Câu 3 :
Phím Backspace có tác dụng ?
A.
Xoá kí tự sau con trỏ soạn thảo
B.
Xoá toàn bộ trang văn bản
C.
Cả 3 đáp án trên đều sai
D.
Xoá kí tự trước con trỏ soạn thảo
Câu 4 :
Nút lệnh Undo có thể khôi phục tôi đa được bao nhiêu thao tác
A.
12
B.
8
C.
16
D.
Nhiều hơn 16 thao tác
Câu 5 :
Chọn đáp án đúng.
A.
Chỉ ảnh hưởng đến các phần văn bản đã chọn
B.
Áp dụng cho các kí tự gõ vào sau đó
C.
Cả 3 đáp án trên đều sai
D.
Định dạng đoạn văn ảnh hưởng đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó
Câu 6 :
Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để mở văn bản có sẵn trong máy tính
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Nút dùng để định dạng kiểu chữ …(1)…, Nút dùng để định dạng kiểu chữ ..(2)…
Nút dùng để định dạng kiểu chữ …(3)…, Nút dùng để …(4)……
1. Nghiêng 2. Gạch chân 3. Căn lề trái 4. Đậm
A.
1,2,3,4
B.
4,1,2,3
C.
4,2,1,3
D.
2,3,1,4
Câu 8 :
Để căn giữa em chọn nút lệnh nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
Lệnh Paste có tác dụng ?
A.
Di chuyển văn bản
B.
Xoá văn bản
C.
Sao chép văn bản
D.
Dán văn bản
Câu 10 :
Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A.
Delete
B.
Backspace
C.
Home
D.
End
Câu 12 :
Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 13 :
Lệnh New có tác dụng ?
A.
Sao chép văn bản
B.
Lưu văn bản
C.
Mở trang văn bản mới
D.
Xoá văn bản
Câu 14 :
Máy tính sẽ xác định câu ‘’ soạn thảo văn bản’’ gồm những từ nào ?
A.
Saon thao vawn ban
B.
Soanf thaof vaan banj
C.
Soanjf thaor vawn banx
D.
Soanj thaor vanw banr
Câu 15 :
Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A.
Format->Paragraph
B.
Insert-> Paragraph
C.
Format-> Font
D.
File-> Paragraph
Câu 16 :
Định dạng văn bản là:
A.
Tất cả các thao tác trên
B.
Định dạng đoạn văn bản
C.
Thay đổi kiểu chữ
D.
Thay đổi phông chữ
Câu 17 :
Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A.
Phông chữ
B.
Màu chữ
C.
Kiểu chữ
D.
Cỡ chữ
Câu 18 :
Sử dụng nút lệnh delete đẻ xoá ký tự W trong từ TWO em đặt con trỏ ở vị trí nào ?
A.
Đặt ngay trước chữ W
Họ và tên ……………….......
Điểm
Lớp : …………………...
Thời gian thi : …………..
Ngày thi : ……………….
Mã đề:1
I. Phần trắc nghiệm(5 điểm):
Câu 1 :
Nút lệnh nào sau đây để lưu văn bản
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman ( và A ( là:
A.
Chọn phông chữ, in đậm
B.
Chọn phông chữ, màu chữ
C.
Chọn phông chữ, gạch chân.
D.
Chọn phông chữ, gạch lề dưới
Câu 3 :
Phím Backspace có tác dụng ?
A.
Xoá kí tự sau con trỏ soạn thảo
B.
Xoá toàn bộ trang văn bản
C.
Cả 3 đáp án trên đều sai
D.
Xoá kí tự trước con trỏ soạn thảo
Câu 4 :
Nút lệnh Undo có thể khôi phục tôi đa được bao nhiêu thao tác
A.
12
B.
8
C.
16
D.
Nhiều hơn 16 thao tác
Câu 5 :
Chọn đáp án đúng.
A.
Chỉ ảnh hưởng đến các phần văn bản đã chọn
B.
Áp dụng cho các kí tự gõ vào sau đó
C.
Cả 3 đáp án trên đều sai
D.
Định dạng đoạn văn ảnh hưởng đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đó
Câu 6 :
Em sử dụng nút lệnh nào sau đây để mở văn bản có sẵn trong máy tính
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Nút dùng để định dạng kiểu chữ …(1)…, Nút dùng để định dạng kiểu chữ ..(2)…
Nút dùng để định dạng kiểu chữ …(3)…, Nút dùng để …(4)……
1. Nghiêng 2. Gạch chân 3. Căn lề trái 4. Đậm
A.
1,2,3,4
B.
4,1,2,3
C.
4,2,1,3
D.
2,3,1,4
Câu 8 :
Để căn giữa em chọn nút lệnh nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
Lệnh Paste có tác dụng ?
A.
Di chuyển văn bản
B.
Xoá văn bản
C.
Sao chép văn bản
D.
Dán văn bản
Câu 10 :
Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A.
Delete
B.
Backspace
C.
Home
D.
End
Câu 12 :
Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 13 :
Lệnh New có tác dụng ?
A.
Sao chép văn bản
B.
Lưu văn bản
C.
Mở trang văn bản mới
D.
Xoá văn bản
Câu 14 :
Máy tính sẽ xác định câu ‘’ soạn thảo văn bản’’ gồm những từ nào ?
A.
Saon thao vawn ban
B.
Soanf thaof vaan banj
C.
Soanjf thaor vawn banx
D.
Soanj thaor vanw banr
Câu 15 :
Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A.
Format->Paragraph
B.
Insert-> Paragraph
C.
Format-> Font
D.
File-> Paragraph
Câu 16 :
Định dạng văn bản là:
A.
Tất cả các thao tác trên
B.
Định dạng đoạn văn bản
C.
Thay đổi kiểu chữ
D.
Thay đổi phông chữ
Câu 17 :
Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
A.
Phông chữ
B.
Màu chữ
C.
Kiểu chữ
D.
Cỡ chữ
Câu 18 :
Sử dụng nút lệnh delete đẻ xoá ký tự W trong từ TWO em đặt con trỏ ở vị trí nào ?
A.
Đặt ngay trước chữ W
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Phi Khanh
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)