Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Nga |
Ngày 16/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Tuần: 11
Tiết : 9
Ngày dạy: 24/ 10/ 2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: lịch sử 6
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Cách tính thời gian trong lịch sử.
Học sinh tính được các mốc thời gian
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Các quốc gia cổ đại phương Đông.
Nêu được tên, địa điểm, thời gian hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.
Trình bày được nét mới cuộc sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy.
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Xã hội nguyên thủy.
Hiểu được những nét cơ bản của người tối cổ và người tinh khôn.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 2
điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
câu:1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 4
điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 500 TCN. Đến năm 2010, nó được đào lên. Hỏi chiếc bình đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỷ? (2đ)
Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? Được hình thành ở những khu vực nào? Vào khoảng thời gian nào? (3đ)
Câu 3: Trình bày những nét mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long? (2đ)
Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ( con người, công cụ sản xuất, tổ chức xã hội)? ( 3đ)
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 2đ
- 2510 năm.
- 25 thế kỷ.
Câu 2: 3đ
- Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành : Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc.
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ các con sông lớn: sông Nin, Hoàng Hà, Trường Giang, sông Ấn, sông Hằng...
Câu 3: 2đ
- Người nguyên thuỷ luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động, công cụ chủ yếu bằng đá.
+ Thời Vi Sơn: rìu, ghè đẽo.
+ Thời Hoà Bình, Bắc Sơn: rìu mài, bôn chày.
- Ngoài ra họ còn dùng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm.
- Họ còn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bí…biết chăn nuôi chó, lợn…
- Họ sống chủ yếu ở hang động, mái đá, làm túp lều lợp cỏ cây
Câu 4: 3đ
Đặc điểm
Người tối cổ
Người tinh khôn
Hình dáng
Trán thấp và bợt ra phía sau, xương hàm còn choài ra phía trước, trên người còn 1 lớp lông bao phủ nhưng đi bằng hai chân, tay biết cầm nắm
Dáng người đứng thẳng, trán cao, hàm lùi vào, răng gọn, đều, tay chân như người ngày nay
Công cụ sản xuất
Biết ghè đẽo đá làm công cụ
Biết sử dụng và lấy lửa bằng cách cọ xát đá
Làm bằng nhiều nguyên liệu khác nhau: đá, tre, gỗ, đồng
Tổ chức xã hội
Sống theo bầy gồm vài chục người, tuy nhiên có tổ chức, có người đứng đầu
Sống hang động, túp lều làm bằng cây
Không theo bầy mà theo từng nhóm nhỏ gồm vài chục gia đình có họ hàng với nhau: thị tộc
Biết làm nhà ở
4.4 Tổng kết:
- Nhận xét tiết kiểm tra:
4.5. Hướng dẫn học tập:
- Đối với tiết học sau:
+ Chuẩn bị bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế.
+ Trả lời câu hỏi SGK
Lớp
T TSHS
Dưới trung bình
Tiết : 9
Ngày dạy: 24/ 10/ 2012
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: lịch sử 6
MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Cách tính thời gian trong lịch sử.
Học sinh tính được các mốc thời gian
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2. Các quốc gia cổ đại phương Đông.
Nêu được tên, địa điểm, thời gian hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
3. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta.
Trình bày được nét mới cuộc sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy.
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
4. Xã hội nguyên thủy.
Hiểu được những nét cơ bản của người tối cổ và người tinh khôn.
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 2
điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
câu:1
điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
câu: 1
điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
câu: 4
điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Một chiếc bình cổ bị chôn vùi năm 500 TCN. Đến năm 2010, nó được đào lên. Hỏi chiếc bình đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỷ? (2đ)
Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? Được hình thành ở những khu vực nào? Vào khoảng thời gian nào? (3đ)
Câu 3: Trình bày những nét mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long? (2đ)
Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ( con người, công cụ sản xuất, tổ chức xã hội)? ( 3đ)
ĐÁP ÁN:
Câu 1: 2đ
- 2510 năm.
- 25 thế kỷ.
Câu 2: 3đ
- Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành : Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc.
- Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành từ các con sông lớn: sông Nin, Hoàng Hà, Trường Giang, sông Ấn, sông Hằng...
Câu 3: 2đ
- Người nguyên thuỷ luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động, công cụ chủ yếu bằng đá.
+ Thời Vi Sơn: rìu, ghè đẽo.
+ Thời Hoà Bình, Bắc Sơn: rìu mài, bôn chày.
- Ngoài ra họ còn dùng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm.
- Họ còn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bí…biết chăn nuôi chó, lợn…
- Họ sống chủ yếu ở hang động, mái đá, làm túp lều lợp cỏ cây
Câu 4: 3đ
Đặc điểm
Người tối cổ
Người tinh khôn
Hình dáng
Trán thấp và bợt ra phía sau, xương hàm còn choài ra phía trước, trên người còn 1 lớp lông bao phủ nhưng đi bằng hai chân, tay biết cầm nắm
Dáng người đứng thẳng, trán cao, hàm lùi vào, răng gọn, đều, tay chân như người ngày nay
Công cụ sản xuất
Biết ghè đẽo đá làm công cụ
Biết sử dụng và lấy lửa bằng cách cọ xát đá
Làm bằng nhiều nguyên liệu khác nhau: đá, tre, gỗ, đồng
Tổ chức xã hội
Sống theo bầy gồm vài chục người, tuy nhiên có tổ chức, có người đứng đầu
Sống hang động, túp lều làm bằng cây
Không theo bầy mà theo từng nhóm nhỏ gồm vài chục gia đình có họ hàng với nhau: thị tộc
Biết làm nhà ở
4.4 Tổng kết:
- Nhận xét tiết kiểm tra:
4.5. Hướng dẫn học tập:
- Đối với tiết học sau:
+ Chuẩn bị bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế.
+ Trả lời câu hỏi SGK
Lớp
T TSHS
Dưới trung bình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Nga
Dung lượng: 20,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)