Kiem tra 1 tiet
Chia sẻ bởi Phạm Minh Đức |
Ngày 15/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 55:
Ngày kiểm tra:
9a:....................sĩ số.............
9b:....................sĩ số............
9c:....................sĩ số............
9d:....................sĩ số............
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức , kỹ năng môn sinh học 9 sau khi học xong chương " Ứng dụng di truyền học", " sinh vật và môi trường", " Hệ sinh thái".
1 Kiến thức
- Chương ứng dụng di truyền học:
+Đinh nghĩa được hiện tượng ưu thế lai, nêu được nguyên nhân thoái hoá giống và ưu thế lai, nêu được phương pháp tạo ưu thế lai được ứng dụng trong sản xuất.
+ Giải thích được vì sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống, nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống, vì sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1.
- Chương sinh vật và môi trường: Nêu được các khái niệm môi trường, giới hạn sinh thái , giải thích ví dụ; Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vât; giải thích một số hiện tượng về đặc điểm sinh lí của sinh vật.
- Chương hệ sinh thái: nêu được định nghĩa quần thể, một số đặc trưng của quần thể ; trình bày được khái niệm quần xã, phân biệt quần xã với quần thể; thiết lập được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
TNKQ + TL học sinh làm bài viết tại lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Chủ để
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ứng dụng di truyền học
- Nêu được khái niệm, nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai , phương pháp tao ưu thế lai.
- Giải thích vì sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
- Giải thích nguyên nhân của thoái hoá giống.
- Giải thích vì sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1.
2
1
1
0.5
2
0.5
1
0.5
6 câu
2.5đ
25%
2. Sinh vật và môi trưòng
Nêu được các khái niệm môi trường, giới hạn sinh thái ; Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vât.
- Giải thích được VD về giới hạn sinh thái.
- Giải thích một số hiện tượng về đặc điểm sinh lí của sinh vật.
2
0.5
1
0.5
2
0.5
1
1.5
6câu
3điểm
30%
3. Hệ sinh thái.
nêu được định nghĩa quần thể, một số đặc trưng của quần thể ; trình bày được khái niệm quần xã; nêu được khái niệm hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
- Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật
- Lập sơ đồ chuỗi thức ăn.
2
0.5
1
0.5
1
1.5
1
2
5 câu
4.5điểm
45%
Tổng
9 câu
3.5 điểm
40%
6 câu
3 điểm
25%
1 câu
1.5 điểm
15%
1 câu
2 điểm
20%
17 câu
10điểm
100%
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI
A. PHẦN TNKQ.
Câu 1: Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoái hoá giống là do:
A. Giảm dị hợp, tăng đồng hợp tử.
B. Tăng dị hợp, giảm đồng hợp.
C. Bị phân li về kiểu gen.
D. Giảm sự thích nghi của giống trước môi trường
Câu 2: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì:
A. F1 đều có kiểu gen dị hợp.
B. Các đặc điểm có hại chưa kịp xuất hiện.
C. F1 đều có sức sống cao.
D. Đồng hoá mạnh với môi trường.
Câu 3: Trong chăn nuôi người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng.
B. Lai kinh tế.
C. Lai khác giống.
D. Giao phối gần.
Câu 4: môi trường sống của sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên.
B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên
Ngày kiểm tra:
9a:....................sĩ số.............
9b:....................sĩ số............
9c:....................sĩ số............
9d:....................sĩ số............
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức , kỹ năng môn sinh học 9 sau khi học xong chương " Ứng dụng di truyền học", " sinh vật và môi trường", " Hệ sinh thái".
1 Kiến thức
- Chương ứng dụng di truyền học:
+Đinh nghĩa được hiện tượng ưu thế lai, nêu được nguyên nhân thoái hoá giống và ưu thế lai, nêu được phương pháp tạo ưu thế lai được ứng dụng trong sản xuất.
+ Giải thích được vì sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống, nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống, vì sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1.
- Chương sinh vật và môi trường: Nêu được các khái niệm môi trường, giới hạn sinh thái , giải thích ví dụ; Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vât; giải thích một số hiện tượng về đặc điểm sinh lí của sinh vật.
- Chương hệ sinh thái: nêu được định nghĩa quần thể, một số đặc trưng của quần thể ; trình bày được khái niệm quần xã, phân biệt quần xã với quần thể; thiết lập được chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
TNKQ + TL học sinh làm bài viết tại lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Chủ để
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung thấp
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ứng dụng di truyền học
- Nêu được khái niệm, nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai , phương pháp tao ưu thế lai.
- Giải thích vì sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
- Giải thích nguyên nhân của thoái hoá giống.
- Giải thích vì sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1.
2
1
1
0.5
2
0.5
1
0.5
6 câu
2.5đ
25%
2. Sinh vật và môi trưòng
Nêu được các khái niệm môi trường, giới hạn sinh thái ; Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vât.
- Giải thích được VD về giới hạn sinh thái.
- Giải thích một số hiện tượng về đặc điểm sinh lí của sinh vật.
2
0.5
1
0.5
2
0.5
1
1.5
6câu
3điểm
30%
3. Hệ sinh thái.
nêu được định nghĩa quần thể, một số đặc trưng của quần thể ; trình bày được khái niệm quần xã; nêu được khái niệm hệ sinh thái, chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
- Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật
- Lập sơ đồ chuỗi thức ăn.
2
0.5
1
0.5
1
1.5
1
2
5 câu
4.5điểm
45%
Tổng
9 câu
3.5 điểm
40%
6 câu
3 điểm
25%
1 câu
1.5 điểm
15%
1 câu
2 điểm
20%
17 câu
10điểm
100%
IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI
A. PHẦN TNKQ.
Câu 1: Tự thụ phấn ở thực vật thường dẫn đến thoái hoá giống là do:
A. Giảm dị hợp, tăng đồng hợp tử.
B. Tăng dị hợp, giảm đồng hợp.
C. Bị phân li về kiểu gen.
D. Giảm sự thích nghi của giống trước môi trường
Câu 2: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 vì:
A. F1 đều có kiểu gen dị hợp.
B. Các đặc điểm có hại chưa kịp xuất hiện.
C. F1 đều có sức sống cao.
D. Đồng hoá mạnh với môi trường.
Câu 3: Trong chăn nuôi người ta dùng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng.
B. Lai kinh tế.
C. Lai khác giống.
D. Giao phối gần.
Câu 4: môi trường sống của sinh vật là:
A. tất cả những gì có trong tự nhiên.
B. tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Đức
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)