Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Thị Ánh Tuyết |
Ngày 15/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA
MÔN : SINH 9
Họ và tên :
Lớp : 9e
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm ) : Đọc kỹ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh vào ý đúng hay nối ý đúng .
Câu 1 :loại động vật có khả năng chịu nóng và cho nhiều sữa tỉ lệ cao
A. bò sữa hà lan . B.gà . C. lợn ỉ D. lợn bơscai
Câu 2: có mấy loại môi trường
A. . 4 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 3: thỏ sống trong rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố?
đi săn
Thức ăn
C. độ ẩm
D. đi chơi
Câu 4 : cá rô phi ở việt nam thích nghi sống ở nhiệt độ nào ?
A. 30 . B. 40 . C. 50 D. 60
Câu 5 sinh vật được chia làm mấy loại nhóm ở nghành động vật có xương sống
A. . 4 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 6 . Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nước
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường mặt đất, không khí
Câu 7 Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu 4: Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? (1.5đ)
Câu 5: Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?.Phân biệt quần xã và quần thể ? (2.5đ)
Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nháI, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.( 2 điểm )
BÀI LÀM
…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..............................................................................................................
4
- Thực vật ưa sáng:
+ Sống ở những nơi thoáng đãng.
+ Phiến lá rộng, dài
+ Lá màu xanh nhạt.
+ Trên mặt lá lớp cuticun mỏng.
- Thực vật ưa bóng:
+ Sống ở dưới tán cây khác.
+ Phiến lá hẹp, dài, có màu xanh xẫm.
+ Trên bề mặt lá thường có lông hoặc lớp cu ticun dày.
0.75
0.75
5
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảngkhông gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
- Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
+ Thành phần nhóm tuổi.
+ Mật độ quần thể.
Phân biệt quần xã và quần thể:
Quần xã sinh vật
Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền
TRĂC NGHIỆM
1A
2A
3A,C
4A
5C
6C
7D
0.5
1
6
Bọ rùa Ếch nhái Rắn
Cỏ Châu chấu
Nấm, vi khuẩn
Cáo
Gà
Diều hâu
Dê Hổ
2
MÔN : SINH 9
Họ và tên :
Lớp : 9e
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm ) : Đọc kỹ câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh vào ý đúng hay nối ý đúng .
Câu 1 :loại động vật có khả năng chịu nóng và cho nhiều sữa tỉ lệ cao
A. bò sữa hà lan . B.gà . C. lợn ỉ D. lợn bơscai
Câu 2: có mấy loại môi trường
A. . 4 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 3: thỏ sống trong rừng chịu ảnh hưởng của những yếu tố?
đi săn
Thức ăn
C. độ ẩm
D. đi chơi
Câu 4 : cá rô phi ở việt nam thích nghi sống ở nhiệt độ nào ?
A. 30 . B. 40 . C. 50 D. 60
Câu 5 sinh vật được chia làm mấy loại nhóm ở nghành động vật có xương sống
A. . 4 B. 5 C. 2 D. 7
Câu 6 . Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nước
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường mặt đất, không khí
Câu 7 Các sinh vật cùng loài thường xảy ra các mối quan hệ nào ?
A. Hỗ trợ
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
Phần II : Tự luận (6 điểm)
Câu 4: Trình bày các đặc điểm để phân biệt thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? (1.5đ)
Câu 5: Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?.Phân biệt quần xã và quần thể ? (2.5đ)
Câu 6: Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các sinh vật: Cây cỏ, bọ rùa, ếch nháI, rắn, châu chấu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ.( 2 điểm )
BÀI LÀM
…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
….................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…..............................................................................................................
4
- Thực vật ưa sáng:
+ Sống ở những nơi thoáng đãng.
+ Phiến lá rộng, dài
+ Lá màu xanh nhạt.
+ Trên mặt lá lớp cuticun mỏng.
- Thực vật ưa bóng:
+ Sống ở dưới tán cây khác.
+ Phiến lá hẹp, dài, có màu xanh xẫm.
+ Trên bề mặt lá thường có lông hoặc lớp cu ticun dày.
0.75
0.75
5
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảngkhông gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
- Những đặc trưng cơ bản của quần thể.
+ Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái.
+ Thành phần nhóm tuổi.
+ Mật độ quần thể.
Phân biệt quần xã và quần thể:
Quần xã sinh vật
Quần thể sinh vật
- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.
- Mối quan hệ giữa các quần thể là quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ dinh dưỡng.
- Gồm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp
- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và di truyền
TRĂC NGHIỆM
1A
2A
3A,C
4A
5C
6C
7D
0.5
1
6
Bọ rùa Ếch nhái Rắn
Cỏ Châu chấu
Nấm, vi khuẩn
Cáo
Gà
Diều hâu
Dê Hổ
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 0B|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)