KIEM TRA 1 TIET

Chia sẻ bởi Hồ Thành Nam | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TỊẾT HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ KHỐI 6
Thời gian : 45 phút

Điểm




Lời phê

Đề 1:
I. Chọn câu đúng nhất tvà đầy đủ nhất trong các câu sau ( 4 điểm)

1/ Một bạn dùng thước có ĐCNN là 1mm để đo chiều dài quyển sách. Cách ghi kết quả nào
sau đây là đúng?
a. 21cm b. 2,1dm c. 21,0cm d. 210mm

2/ Để đo thể tích vật rắn ta có thể dùng đơn vị nào sau đây:
a. ml b. cc c. g d. cm3

3/ Một bình chia độ đang chứa 50cm3 nước, thả chìm một viên sỏi vào nước dâng lên 63cm3.
Thể tích của viên sỏi là:
a. 50cm3 b. 63cm3 c. 13cm3 d. 12cm3

4/ Khi dùng bình tràn, bình chứa đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích vật bằng?
a. Thể tích bình tràn b.Thể tích nước từ bình tràn tràn sang bình chứa
c. Thể tích bình chứa d. Thể tích bình chia độ

5/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Người ta dùng bình chia độ đo thể tích chất lỏng
b. Người ta dùng quả cân để đo khối lượng
c. Mọi vật đều có khối lượng
d. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật

6/ Lực là tác dụng :
a. Đẩy của vật này lên vật khác b. Kéo của vật này lên vật khác
c. Hút của vật này lên vật khác d. Tất cả đều đúng



7/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Một lực có thể gây ra biến dạng
b. Một lực có thể gây ra biến đổi chuyển động
c. Một lực có thể vừa gây ra biến dạng vừa gây ra biến đổi chuyển động
d. Một lực có thể gây ra hai lực cân bằng

8/ Lực hút của trái đất gọi là:
a. Trọng lượng b. Trọng lực c. Khối lượng d. Cả a và b đều đúng

II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm)

1/ Khi sử dụng bất kỳ dụng cụ đo nào cũng cần biết.........................và......................của nó
2/ N là đơn vị đo của............................và....................................

III. Tự luận:( 4 điểm)
1/ Chiếc trống trường em đang đứng yên chịu tác dụng của các lực nào?
2/ Tại sao khi đạp xe đi cùng chiều gió ta thấy đạp nhẹ hơn là khi đi ngược chiều gió?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm (4 điểm)

1/ d 5/ b
2/ d 6/ d
3/ c 7/ d
4/ b 8/ b

II. PHẦN ĐIỀN CHỖ TRỐNG : Mỗi khoảng trống điền đúng được 0,5 điểm (2 điểm)

1/ Giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) ( hoặc ngược lại )
2/ Lực, trọng lượng (hoặc ngược lại)

III. TỰ LUẬN : Mỗi câu đúng được 1 điểm (4 điểm)

1/ Đó là trọng lực tác dụng lên chiếc trống và lực nâng của cái giá để trống.
Đó là hai lực cân bằng.
2/ Khi đi cùng chiều gió có lực đẩy của gió từ phía sau nên ta thấy đạp nhẹ hơn.
Khi đi ngược chiều gió có lực đẩy của gió từ phía trước nên ta thấy đạp nặng hơn.




















ĐỀ KIỂM TRA 1 TỊẾT HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ KHỐI 6
Thời gian : 45 phút

Điểm




Lời phê

Đề 2:
I. Chọn câu đúng nhất và đầy đủ nhất trong các câu sau:( 4 điểm)

1/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Người ta dùng bình chia độ đo thể tích chất lỏng
b. Người ta dùng quả cân để đo khối lượng
c. Mọi vật đều có khối lượng
d. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật

2/ Lực là tác dụng :
a. Đẩy của vật này lên vật khác b. Kéo của vật này lên vật khác
c. Hút của vật này lên vật khác d. Tất cả đều đúng

3/ Phát biểu nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thành Nam
Dung lượng: 82,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)