Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Đào Xuân Bường |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên:
Môn : Lý 8 Lớp:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẤY GIÁO
I. Câu hỏi trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong những câu sau :
1. Khi nói măt trời mọc đằng Đông, lăn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?
A. Quả núi B. Bờ sông C. Trái Đất D. Mặt trăng.
2. Tốc độ 10 m/s bằng giá trị nào sau đây ?
A. 18 km/h B. 36 km/h C. 3,6 km/h D. 1,8 km/h.
3. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu miêu tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước D. Người lái đò chuyển động so với thuyền.
4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến quán tính?
A. Lá rơi B. Xe đạp chạy trên đường
C. Kim đồng hồ chuyển động D. Giũ quần áo cho bụi bay ra.
5. Đơn vị của vận tốc là :
A. m.s B. km/h C. s/m D. km.h.
6. Câu nào dưới dây viết về hai lực tác dụng lên vật
A và B là đúng :
A. và là hai lực cân bằng
B. và khác phương, ngược chiều, cùng cường độ
C. và cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
D. và cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
7. Một ôtô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe và mặt đường là lực :
A. Quán tính B. Ma sát trượt C. Ma sát nghỉ D. Ma sát lăn.
8. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái, chứng tỏ xe đột ngột :
A. Giảm vận tốc B. Tăng vận tốc C. Rẽ sang trái D. Rẽ sang phải.
9. Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát ?
A. Khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Khi lò xo bị nén
C. Khi làm mòn đế giày D. Giữa dây Curoa với bánh xe truyền chuyển động.
10. Một vật chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực và .Điều nào sau đây là đúng?
A.= B. và là hai lực cân bằng C. F1 < F2 D. F1 > F2.
11. Một vật rơi từ trên cao xuống. Cho biết tác dụng trọng lực đã làm đại lượng vật lý nào thay đổi?
A. Vận tốc B. Khối lượng C. Trọng lượng D. Thể tích.
12. Một ôtô chuyển động đều trên đoạn đường dài 54 000 m với vận tốc36 km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó là :
A. 120 phút B. h C. 90 phút D. 75 phút.
II. Bài toán: (4 điểm)
1. Một quả cầu có khối lượng 200g được treo bằng một sợi dây mảnh không dãn cố định. Hãy vẽ các véctơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ xích 1N ứng với 1cm. Phân tích các lực đó. Các lực đó có đặc điểm gì? Ví sao?
2. Một ôtô chuyển động từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau170 km. Ôtô khởi hành lúc 8h15’ và đến B lúc 12h30’. Tính vận tốc ôtô trên đoạn đường AB ra đơn vị km/h và m/s ?
KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên:
Môn : Lý 8 (1) Lớp:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẤY GIÁO
Câu hỏi trắc nghiệm : Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
Cáu 1: Cách náo sau đây làm thay đổi nhiệt năng của một vật?
A. Đun nóng vật. B .Cọ xát với vật khác. C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn. D. Tất cả các cách trên.
Câu 2: Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra khi giữa các vật là môi trường :
A. Rắn. B. Lỏng. C. Chân không. D. Khí.
Câu 3: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của môi trường :
A. Lỏng và khí.
Môn : Lý 8 Lớp:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẤY GIÁO
I. Câu hỏi trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong những câu sau :
1. Khi nói măt trời mọc đằng Đông, lăn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?
A. Quả núi B. Bờ sông C. Trái Đất D. Mặt trăng.
2. Tốc độ 10 m/s bằng giá trị nào sau đây ?
A. 18 km/h B. 36 km/h C. 3,6 km/h D. 1,8 km/h.
3. Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu miêu tả nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước D. Người lái đò chuyển động so với thuyền.
4. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến quán tính?
A. Lá rơi B. Xe đạp chạy trên đường
C. Kim đồng hồ chuyển động D. Giũ quần áo cho bụi bay ra.
5. Đơn vị của vận tốc là :
A. m.s B. km/h C. s/m D. km.h.
6. Câu nào dưới dây viết về hai lực tác dụng lên vật
A và B là đúng :
A. và là hai lực cân bằng
B. và khác phương, ngược chiều, cùng cường độ
C. và cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
D. và cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
7. Một ôtô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe và mặt đường là lực :
A. Quán tính B. Ma sát trượt C. Ma sát nghỉ D. Ma sát lăn.
8. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái, chứng tỏ xe đột ngột :
A. Giảm vận tốc B. Tăng vận tốc C. Rẽ sang trái D. Rẽ sang phải.
9. Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát ?
A. Khi lốp xe trượt trên mặt đường B. Khi lò xo bị nén
C. Khi làm mòn đế giày D. Giữa dây Curoa với bánh xe truyền chuyển động.
10. Một vật chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực và .Điều nào sau đây là đúng?
A.= B. và là hai lực cân bằng C. F1 < F2 D. F1 > F2.
11. Một vật rơi từ trên cao xuống. Cho biết tác dụng trọng lực đã làm đại lượng vật lý nào thay đổi?
A. Vận tốc B. Khối lượng C. Trọng lượng D. Thể tích.
12. Một ôtô chuyển động đều trên đoạn đường dài 54 000 m với vận tốc36 km/h. Thời gian đi hết quãng đường đó là :
A. 120 phút B. h C. 90 phút D. 75 phút.
II. Bài toán: (4 điểm)
1. Một quả cầu có khối lượng 200g được treo bằng một sợi dây mảnh không dãn cố định. Hãy vẽ các véctơ lực tác dụng lên quả cầu với tỉ xích 1N ứng với 1cm. Phân tích các lực đó. Các lực đó có đặc điểm gì? Ví sao?
2. Một ôtô chuyển động từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau170 km. Ôtô khởi hành lúc 8h15’ và đến B lúc 12h30’. Tính vận tốc ôtô trên đoạn đường AB ra đơn vị km/h và m/s ?
KIỂM TRA MỘT TIẾT Họ và tên:
Môn : Lý 8 (1) Lớp:
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẤY GIÁO
Câu hỏi trắc nghiệm : Chọn câu đúng nhất trong những câu sau:
Cáu 1: Cách náo sau đây làm thay đổi nhiệt năng của một vật?
A. Đun nóng vật. B .Cọ xát với vật khác. C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn. D. Tất cả các cách trên.
Câu 2: Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra khi giữa các vật là môi trường :
A. Rắn. B. Lỏng. C. Chân không. D. Khí.
Câu 3: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của môi trường :
A. Lỏng và khí.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Xuân Bường
Dung lượng: 167,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)