KIEM TRA 1 TIET

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoàng | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 8 Ngày soạn:04/ 9/ 2015
Tiết 8 Ngày dạy: 08/ 9/ 2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý 6
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra lại kiến thức và kĩ năng giải bài tập của học sinh
II. CHUẨN BỊ
+ Gv: Soạn trên vi tính pho to ra giấy cho các em
+ HS: làm trực tiếp trên đề thi
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp: Sĩ số
2. Kiểm tra: phát đề cho các em
I. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 6 – HỌC KÌ I
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số




LT
VD
LT
VD

1.Đo độ dài Đo thể tích chất lỏng. Đo thể tích vật rắn không thấm nước. Khối lượng. Đo khối lượng
4
4
2.8
1.2
40
17.1

2. Lực hai lực cân bằng. Tím hiểu kết quả tác dụng lực. Trọng lực. Đơn vị lực
3
3
2.1
0.9
30
12.9

Tổng
7
7
4.9
2.1
70
30




7
100











1. ĐỀ SỐ 1:
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (70% TNKQ, 30% TL)
1.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số




T.số
TN
TL


Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Đo độ dài. Đo thể tích chất lỏng. Đo thể tích vật rắn không thấm nước. Khối lượng. Đo khối lượng
40
6
5Câu (1,3,4,
2,5 đ
1 câu
1,5 đ
4 đ


2. Lực hai lực cân bằng. Tím hiểu kết quả tác dụng lực. Trọng lực. Đơn vị lực
30
4.5
4
Câu 2,3, 4
0.5 câu

3 đ

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Đo độ dài. Đo thể tích chất lỏng. Đo thể tích vật rắn không thấm nước. Khối lượng. Đo khối lượng
17.1
2.65 ≈ 2.5
2Câu (2,9
1 đ
0.5
0.5 đ
1.5 đ


2. Lực hai lực cân bằng. Tím hiểu kết quả tác dụng lực. Trọng lực. Đơn vị lực
12.9
1.9≈ 2
1Câu
0.5 đ
1 câu
1 điểm
1.5 đ

Tổng
100
15
12
3
10 điểm





















PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA – NH 2012 - 2013
Họ và tên: ……………………………… MÔN: VẬT LÝ – LỚP 6
Lớp: 6A… Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)


Điểm
Lời phê của giáo viên




PHẦN I: ( 6 điểm):Hãy đọc hết các câu sau rồi khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời (A, hoặc B, hoặc C,hoặc D) mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước
B. Độ dài nhỏ nhất giữa hai vạch chia trên thước
C. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp
D. Độ dài nhỏ nhất có thể được đo bằng thước
Câu 2: Trên một chai nước có ghi 1 lít. Số đó chỉ gì?
A. Khối lượng của nước trong chai
B. Sức nặng của chai nước
C. Thể tích chai nước
D. Thể tích của nước trong chai

Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
A. Đo thể tích bình tràn
B. Đo thể tích bình chứa
C. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
D. Đo thể tích nước còn lại trong bình tràn sau khi đã thả vật vào bình
Câu 4: Nên dùng một cân nào dưới đây để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoàng
Dung lượng: 62,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)