Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Vũ Thị Huê | Ngày 14/10/2018 | 159

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Mức độ

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Bài1+2: Đo độ dài
1 câu
0,5 đ





0,5 đ

Bài 3: Đo thể tích chất lỏng





1câu

2 đ

Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước


1 câu 0,5 đ





0,5 đ

Bài 5: Khối lượng – Đo khối lượng


1câu
0,5 đ



 0,5 đ

Bài 6: Lực – Hai lực cân bằng


1câu
0,5 đ




0,5 đ

Bài 8: Trọng lực – Đơn vị lực
1 câu
0,5 đ






0,5đ

Bài 10: Lực kế- phép đo lực – Trọng lượng và khối lượng
1 câu
0,5 đ






0,5 đ

Bài 11: Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng

1 câu
3 đ



1 câu
2 đ

5 đ

Tổng cộng
3câu
1,5 đ
1câu
3 đ
3câu
1,5 đ


2 câu
4 đ
9 câu
10 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6 NĂM HỌC 2016-2017:















TRƯỜNG THCS BÌNH AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Tên………………………. Môn: VẬT LÝ 6
Lớp 6A… Thời gian: 60 phút
Ngày: / /2016

Điểm
Lời phê của giáo viên

.........................................................................................................................................
Đề :
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất( 3điểm)
Câu 1:An dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi. Thể tích nước ban đầu đọc ở trên bình là V1 = 60cm3, sau khi thả hòn sỏi đọc được thể tích V2 = 80cm3. Thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu?
A. 15 cm3 B. 20 cm3
C. 80 cm3 D. 140 cm3
Câu 2: Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ :
A. Khối lượng kẹo trong gói. B. Sức nặng của gói kẹo.
C. Thể tích của gói kẹo. D. Sức nặng và khối lượng của gói kẹo.
Câu 3:Từ“ Lực” trong câu nào dưới đây chỉ sự kéo hoặc đẩy?
A. Lực bất tòng tâm.
B. Lực lượng vũ trang cách mạng là vô địch.
C. Học lực của bạn Xuân rất tốt.
D. Bạn học sinh yếu quá, không đủ lực nâng nổi một đầu bàn học.
Câu 4: Đơn vị của lực là?
A. Kilôgam( kg). B. Mét khối( m3).
C. Niutơn( N). D. Kilôgam trên mét khối( kg/m3).
Câu 5: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo chiều dài sân trường?
A. Cân. B. Lực kế.
C. Thước. D. Bình chia độ.
Câu 6:Công thức tính trọng lượng nào sau đây là đúng?
P = 10: m B. P = 10. M
C. P = 10. m D. P = m : 10
II-Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗtrống:
a) 0,1 m3 =………..dm3
b) 0,5lít =…………ml
c) 127 g =………….kg
d) 2 lạng = …………g
Câu 2: (3 điểm)
Khối lượng riêng của một chất là gì? ( 1 điểm)
Viết công thức tính khối lượng riêng? ( 2 điểm)
Câu 3:(2 điểm) Hãy tính khối lượng của một vật bằng sắt có thể tích 30dm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/ m3.
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..……………………

ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất( 3điểm)

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

B
A
D
C
C
C


II-Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) 0,1 m3 = 100 lít (0,5 đ)
b) 0,5lít = 500 ml (0,5 đ)
c) 127 g = 0,127 kg(0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Huê
Dung lượng: 26,46KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)