Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Điểm:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Thứ ngày tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
1) Các số được nối với nhau bỡi các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) được gọi là các biểu thức số.
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
3) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = –1 và y = –1 là 0.
4) Tích của hai đơn thức x2yz2 và 2xy3z2 là x3y4y4.
5) Bậc của đa thức Q(x) = 4x3 + 2x2 – 4x3 – 2x2 + 5x là bậc 4.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y2 là:
A. 0x3y2
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy)2
2) Xác định đơn thức X để: –2x4y3 + X = – 3x4y3.
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x3 + 3x5 + 2x + 1 – 4x2 theo luỹ thừa tăng dần được kết quả là:
A. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
B. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
C. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
D. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
4) x = là nghiệm của đa thức:
A. 3x – 4
B. 3x + 4
C. 4x – 3
D. 4x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 2ax – 3 có nghiệm x = –1, thì a là:
A.
B.
C.
D.
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x + 5
B(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 + 3x – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 – 2x
Bài làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A..
KIÊM TRA 45 PHÚT
Môn ĐẠI SỐ
Chương IV
Thứ ngày tháng 04 Năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Xác định tính đúng sai của các phát biểu sau:
Câu
Đ
S
1) Các số được nối với nhau bỡi các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) được gọi là các biểu thức số.
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
3) Giá trị của biểu thức x2 – y tại x = –1 và y = –1 là 0.
4) Tích của hai đơn thức x2yz2 và 2xy3z2 là x3y4y4.
5) Bậc của đa thức Q(x) = 4x3 + 2x2 – 4x3 – 2x2 + 5x là bậc 4.
Bài 2: (2,5 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y2 là:
A. 0x3y2
B. 0,2(xy)2.y
C. 2x3y2
D. –5(xy)2
2) Xác định đơn thức X để: –2x4y3 + X = – 3x4y3.
A. X = –2x4y3
B. X = – 5x4y3
C. X = – x4y3
D. Một kết quả khác
3) Sắp xếp đa thức P(x) = x3 + 3x5 + 2x + 1 – 4x2 theo luỹ thừa tăng dần được kết quả là:
A. x3 + 3x5 – 4x2 + 2x + 1
B. 1 + 2x – 4x2 + x3 + 3x5
C. 3x5 + x3 – 4x2 + 2x + 1
D. 2x + 1 + x3 + 3x5 – 4x2
4) x = là nghiệm của đa thức:
A. 3x – 4
B. 3x + 4
C. 4x – 3
D. 4x + 3
5) Nếu đa thức f(x) = 2ax – 3 có nghiệm x = –1, thì a là:
A.
B.
C.
D.
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Bài 1: Cho các đa thức:
A(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 – 4x4 + 3x3 – x + 5
B(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 5x3 – x2 + 3x – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính Q(x) = A(x) + B(x).
c) Tính A(1).
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức R(x) = x2 – 2x
Bài làm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Thanh
Dung lượng: 263,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)