Kiểm Tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Chuẩn Minh |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra 1 tiết thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên: …………………………
Lớp : ……. KIỂM TRA
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo:
A.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
a.Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
b.Số phần tử của tập hợp K = {1976;1978;1980…..;2002} là:
A. 26 phần tử
B. 14 phần tử
C. 13 phần tử
D. 27 phần tử
Câu 2:
a. Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần
29; ….. ; …..
…..; 200 ; …..
…..; a ; ….. (a N; a 1)
…..; a – 1; ….. (a N; a 2)
b. Cho tập hợp M = {14; 15; 16} điền kí hiệu thích hợp: ; = hoặc vào ô trống:
16 M {16; 15; 14} M
{16} M {15; 14; 16} M
{16;15} M 14 M
Câu 3:Viết các chữ chỉ các tập hợp từ cột A viết vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B:
CỘT A
CỘT B
A = {2; 4; 6}
B = {1; 8}
C = {10}
I = {1; 3; 5}
E = {0}
K = {n N* | n + 6 = 2}
N = {0; 1; 2; 3;…..}
H = {n N| n.0 = 1}
Tập hợp có 1 phần tử:
……………………………….
Tập hợp có vô số phần tử:
……………………………….
Tập hợp rỗng:
……………………………….
Câu 4: Đánh dấu (X) vào ô trống mà em chọn:
Tập hợp
Số phần tử
Đúng
Sai
A = {0}
Không có phần tử nào
B = { 2; 3}
Có 3 phần tử
C = {1; 2; 3;….;50}
Có 50 phần tử
Tập D các số tự nhiên x mà x – 8 = 2
Có 1 phần tử
B.TỰ LUẬN:
1.Thực hiện phép tính:
A = 1449 – {[(216 + 184) : 8] . 9}
2.Tìm x N biết
(3x – 10) : 10 = 20
3.Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính
M = 194.12 + 12.437 + 3.4.369
4.Tính giá trị của biểu thức
F =
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm:
(0,5 đ) Câu 1: a. C b.B
(1đ) Câu 2: a. b.
29; 30; 31 ; =
199; 200; 201 ; =
a – 1; a; a + 1 ;
a – 2; a – 1 ; a
(1đ) Câu 3:
C ; E
I ; N
K ; H
(0,5đ) Câu 4: S; Đ; Đ
B.Tự Luận:
(2đ) 1, B = 1449 – {[400 : 8] . 9}
= 1449 – 450
= 999
(2đ) 2, 3x – 10 = 20.10
3x – 10 = 200
3x = 200 + 10 = 200
x = 210 : 3
= 70
(2đ) 3, M = 194.12 + 12.437 + 12.369
= 12.(194 + 437 + 369)
Lớp : ……. KIỂM TRA
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo:
A.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
a.Cho tập hợp A = {0}
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có 1 phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
b.Số phần tử của tập hợp K = {1976;1978;1980…..;2002} là:
A. 26 phần tử
B. 14 phần tử
C. 13 phần tử
D. 27 phần tử
Câu 2:
a. Điền vào chỗ trống để 3 số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần
29; ….. ; …..
…..; 200 ; …..
…..; a ; ….. (a N; a 1)
…..; a – 1; ….. (a N; a 2)
b. Cho tập hợp M = {14; 15; 16} điền kí hiệu thích hợp: ; = hoặc vào ô trống:
16 M {16; 15; 14} M
{16} M {15; 14; 16} M
{16;15} M 14 M
Câu 3:Viết các chữ chỉ các tập hợp từ cột A viết vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B:
CỘT A
CỘT B
A = {2; 4; 6}
B = {1; 8}
C = {10}
I = {1; 3; 5}
E = {0}
K = {n N* | n + 6 = 2}
N = {0; 1; 2; 3;…..}
H = {n N| n.0 = 1}
Tập hợp có 1 phần tử:
……………………………….
Tập hợp có vô số phần tử:
……………………………….
Tập hợp rỗng:
……………………………….
Câu 4: Đánh dấu (X) vào ô trống mà em chọn:
Tập hợp
Số phần tử
Đúng
Sai
A = {0}
Không có phần tử nào
B = { 2; 3}
Có 3 phần tử
C = {1; 2; 3;….;50}
Có 50 phần tử
Tập D các số tự nhiên x mà x – 8 = 2
Có 1 phần tử
B.TỰ LUẬN:
1.Thực hiện phép tính:
A = 1449 – {[(216 + 184) : 8] . 9}
2.Tìm x N biết
(3x – 10) : 10 = 20
3.Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính
M = 194.12 + 12.437 + 3.4.369
4.Tính giá trị của biểu thức
F =
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm:
(0,5 đ) Câu 1: a. C b.B
(1đ) Câu 2: a. b.
29; 30; 31 ; =
199; 200; 201 ; =
a – 1; a; a + 1 ;
a – 2; a – 1 ; a
(1đ) Câu 3:
C ; E
I ; N
K ; H
(0,5đ) Câu 4: S; Đ; Đ
B.Tự Luận:
(2đ) 1, B = 1449 – {[400 : 8] . 9}
= 1449 – 450
= 999
(2đ) 2, 3x – 10 = 20.10
3x – 10 = 200
3x = 200 + 10 = 200
x = 210 : 3
= 70
(2đ) 3, M = 194.12 + 12.437 + 12.369
= 12.(194 + 437 + 369)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chuẩn Minh
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)