Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Thịnh | Ngày 12/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


đề kiểm tra 45’ tiết 94
Bài 1: Phát biểu quy tắc chia hai phân số. áp dụng tính: 26 : − 13
9; − 21
6 :
49
4

Bài 2: So sánh : − 5
4 và − 3
4 ;
6− 15 và − 3
5 ; − 5
4 và 0 ; − 5− 4 và 0
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A = − 13
6 −
1
5+
13
6

b) B = 1
1
3 .
7
5− 1
1
3 .
2
5

( − 5
24+ 0, 75+
7
12) : (−2
1
8)
Bài 4: Tìm x biết:
5
3
4 + x = 7
1
8
b)
2x−1 = 5
Bài 5: Tìm x ∈N sao cho A =
4x−7
x−2 và B =
2
x−3 đồng thời la số nguyên.







đề kiểm tra 45’ tiết 94
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. áp dụng tính: 18 . − 13
9; − 21
6 .
12
7

Bài 2: So sánh : − 5
4 và − 7
4 ;
6− 15 và
7− 5 ; − 5
7 và 0 ; − 5− 7 và 0
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) A = −
6
7 −
1
5+
6
7

b) B = 1
1
5 .
6
7− 1
1
5 .
1
7

c)
1
2−0, 75 0,2−
2
5] : (
5
9−1
1
12)
Bài 4: Tìm x biết:
4 - x = 2
6
7
b)
2x+1 = 9
Bài 5: Tìm x ∈N sao cho A =
4x−7
x−2 và B =
2
x−3 đồng thời là số nguyên.
đề kiểm tra 45’ tiết 94
Bài 1: Phát biểu quy tắc chia hai phân số. áp dụng tính: 26 : − 13
9; − 21
6 :
49
4

Bài 2: So sánh : − 5
4 và − 3
4 ;
6− 15 và − 3
5 ; − 5
4 và 0 ; − 5− 4 và 0
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A = − 13
6 −
1
5+
13
6

b) B = 1
1
3 .
7
5− 1
1
3 .
2
5

( − 5
24+ 0, 75+
7
12) : (−2
1
8)
Bài 4: Tìm x biết:
5
3
4 + x = 7
1
8
b)
2x−1 = 5
Bài 5: Tìm x ∈N sao cho A =
4x−7
x−2 và B =
2
x−3 đồng thời la số nguyên.








đề kiểm tra 45’ tiết 94
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. áp dụng tính: 18 . − 13
9; − 21
6 .
12
7

Bài 2: So sánh : − 5
4 và − 7
4 ;
6− 15 và
7− 5 ; − 5
7 và 0 ; − 5− 7 và 0
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a)A = −
6
7 −
1
5+
6
7

b) B = 1
1
5 .
6
7− 1
1
5 .
1
7

c)
1
2−0, 75 0,2−
2
5] : (
5
9−1
1
12)
Bài 4: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Thịnh
Dung lượng: 19,34KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)