Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Ngát |
Ngày 12/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 13 Ngày soạn: 06/11/2017 Ngày dạy: /11/2017
Tiết 39 KIỂM TRA 45’ (CHƯƠNG I)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS khắc sâu kiến thức về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
3. Thái độ:
- HS phát huy hết khả năng của mình vào bài và có tính trung thực, độc lập trong tiết kiểm tra.
4. Năng lực, phẩm chất
- Rèn cho HS tính chính xác, khoa học.
- Hình thành cho HS tính chịu khó, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Phương tiện: Ra đề
- Phương pháp: Kiểm tra khách quan và tự luận.
- Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Tập hợp
Tính chất chia hết
Dấu hiệu chia hêt
Nhận biết số chia hết
Hiểu quan hệ giữa 2 tập hợp.Vận dụng Tính chất chia hết
Dấu hiệu chia hêt
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
3
0,75
4
1
2
0,5
1
0,5
10
2,75
2.
Ước bội, số nguyên tố, hợp số
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số,các số nguyên tố cùng nhau
Thực hiện tìm Ước bội
Phân tích ra thừa số nguyên tố
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
2
0,5
2
0, 5
4
1
3.
Tính giá trị biểu thức
Thực hiện được các phép tính
Tìm giá trị của x
Tìm chữ số tận cùng
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
1
1
1
1
1
0,25
3
2,25
4.
UCLN, BCNN
Tìm UCLN, BCNN
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
2
0,5
3
0,75
1
1
1
0,25
7
2,5
5. Giải bài toán đố
.
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
1
1,5
1
1,5
Tổng
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
7
1,75
9
2,25
2
2
3
0,75
1
1
1
0,25
2
2
25
10,0
- Đề kiểm tra
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm)
Câu 1 : Cách viết nào sau đây đúng?
A) am. an = am.n B) am. an = am;n C) am. an = am – n D) am. an = am + n
Cõu 2: Số a = 23. 34.5. Số các ước số của a bằng:
A) 40 B) 24 C) 8 D) 7
Câu 3 : Câu nào sau đây sai?
A) Số 2 là số nguyên tố. B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số. D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số.
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A) 250 B) 315
Tiết 39 KIỂM TRA 45’ (CHƯƠNG I)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS khắc sâu kiến thức về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.
3. Thái độ:
- HS phát huy hết khả năng của mình vào bài và có tính trung thực, độc lập trong tiết kiểm tra.
4. Năng lực, phẩm chất
- Rèn cho HS tính chính xác, khoa học.
- Hình thành cho HS tính chịu khó, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Phương tiện: Ra đề
- Phương pháp: Kiểm tra khách quan và tự luận.
- Ma trận
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1. Tập hợp
Tính chất chia hết
Dấu hiệu chia hêt
Nhận biết số chia hết
Hiểu quan hệ giữa 2 tập hợp.Vận dụng Tính chất chia hết
Dấu hiệu chia hêt
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
3
0,75
4
1
2
0,5
1
0,5
10
2,75
2.
Ước bội, số nguyên tố, hợp số
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số,các số nguyên tố cùng nhau
Thực hiện tìm Ước bội
Phân tích ra thừa số nguyên tố
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
2
0,5
2
0, 5
4
1
3.
Tính giá trị biểu thức
Thực hiện được các phép tính
Tìm giá trị của x
Tìm chữ số tận cùng
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
1
1
1
1
1
0,25
3
2,25
4.
UCLN, BCNN
Tìm UCLN, BCNN
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
2
0,5
3
0,75
1
1
1
0,25
7
2,5
5. Giải bài toán đố
.
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
1
1,5
1
1,5
Tổng
- Số câu
- Số điểm
- Tỉ lệ
7
1,75
9
2,25
2
2
3
0,75
1
1
1
0,25
2
2
25
10,0
- Đề kiểm tra
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 Điểm)
Câu 1 : Cách viết nào sau đây đúng?
A) am. an = am.n B) am. an = am;n C) am. an = am – n D) am. an = am + n
Cõu 2: Số a = 23. 34.5. Số các ước số của a bằng:
A) 40 B) 24 C) 8 D) 7
Câu 3 : Câu nào sau đây sai?
A) Số 2 là số nguyên tố. B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số. D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số.
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A) 250 B) 315
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Ngát
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)