Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Hà |
Ngày 12/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………….....…
Lớp 6A…
MĐ1
KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
MÔN : SỐ HỌC - LỚP 6
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số đối của số nguyên –a là – (– a).
b. Số nguyên a lớn hơn –1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 94 – 4 + 12 + 3
C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {–1; –2; –3; –4; –6; –12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {–1; –2; –3; –4; –6} C. {–2; –3; –4 ; –6; –12}
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a/ 2 . – 15 = 35 b/ (12 + 28) + = – 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 1: (1đ) Sắp xếp các số nguyên sau
Theo thứ tự giảm dần: -43; |-100|; -15; 105; 0; -1000; 1000.
Theo thứ tự tăng dần: 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
Câu 2:(2 đ) Tính:
a/ 30 – 4. (12 + 15)
c/ 39 . (-24) + (-7)2 . 24
b/ 126 – (– 4) + 7 – 20
d/ (–47).12 + (–12). 52 + (–12)
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a/ 2x – (–17) = 15
c/ (x + 12).(x – 3) = 0
b/ –16 + 23 + x = 1
d/ |x – 2| = 8
Câu 4: (1đ) Tính tổng các số nguyên x, biết rằng – 5 < x < 8.
Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 3a – b – 2c với a= – 9; b = 6 ; c = –1
Câu 6: (1đ) Tìm số nguyên n sao cho 3n + 2 chia hết cho 2n – 3
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ………………………….....…
Lớp 6A…
MĐ2
KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
MÔN : SỐ HỌC - LỚP 6
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: (2đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
b. Số nguyên a nhỏ hơn 1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên âm.
c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
d. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Giá trị của (-2)3 là:
A. 8 B. -8 C. 6 D. -6
Câu 3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Bỏ ngoặc – [7 + 8 - 9]=
A. -7 – 8 + 9 B. -7 – 8 – 9 C. 7 – 8 + 9 D. 7 – 8 – 9
Câu 4: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:
a/ -3 . – 11 = 25 b/ (2 - 28) + = – 16
Lớp 6A…
MĐ1
KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
MÔN : SỐ HỌC - LỚP 6
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số đối của số nguyên –a là – (– a).
b. Số nguyên a lớn hơn –1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
d. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A. 95 – 4 – 12 + 3 B. 94 – 4 + 12 + 3
C. 95 – 4 – 12 – 3 D. 95 – 4 + 12 – 3
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1; 3; 4; 6; 12} B. {–1; –2; –3; –4; –6; –12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {–1; –2; –3; –4; –6} C. {–2; –3; –4 ; –6; –12}
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a/ 2 . – 15 = 35 b/ (12 + 28) + = – 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 1: (1đ) Sắp xếp các số nguyên sau
Theo thứ tự giảm dần: -43; |-100|; -15; 105; 0; -1000; 1000.
Theo thứ tự tăng dần: 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
Câu 2:(2 đ) Tính:
a/ 30 – 4. (12 + 15)
c/ 39 . (-24) + (-7)2 . 24
b/ 126 – (– 4) + 7 – 20
d/ (–47).12 + (–12). 52 + (–12)
Câu 3: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a/ 2x – (–17) = 15
c/ (x + 12).(x – 3) = 0
b/ –16 + 23 + x = 1
d/ |x – 2| = 8
Câu 4: (1đ) Tính tổng các số nguyên x, biết rằng – 5 < x < 8.
Câu 5: (1đ) Tính giá trị của biểu thức 3a – b – 2c với a= – 9; b = 6 ; c = –1
Câu 6: (1đ) Tìm số nguyên n sao cho 3n + 2 chia hết cho 2n – 3
Bài làm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ………………………….....…
Lớp 6A…
MĐ2
KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II)
MÔN : SỐ HỌC - LỚP 6
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: (2đ) Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
b. Số nguyên a nhỏ hơn 1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên âm.
c. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
d. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Giá trị của (-2)3 là:
A. 8 B. -8 C. 6 D. -6
Câu 3: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Bỏ ngoặc – [7 + 8 - 9]=
A. -7 – 8 + 9 B. -7 – 8 – 9 C. 7 – 8 + 9 D. 7 – 8 – 9
Câu 4: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:
a/ -3 . – 11 = 25 b/ (2 - 28) + = – 16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hà
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)