Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Huy | Ngày 12/10/2018 | 161

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn : 28/09/2016
TIẾT 17: KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra những kiến thức đã học về:
Tập hợp, phần tử của tập hợp, tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của các phép tính.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trình bày sạch sẽ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Giấy làm bài.
III. PHƯƠNG PHÁPKiểm tra, đánh giá.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)
Ngày dạy
Lớp
Tiết
Sĩ số











2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Thiết kế ma trận

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng Vận dụngcao
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL



1. Khái niệm về tập hợp, phần tử

Biết cách viết một tập hợp bằng hai cách


Hiểu được cách tính đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
BiÕt viÕt mét tËp hîp vµ chØ ra ®­îc sè phÇn tö cña tËp hîp.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%

1
0,25
2,5%

1
0,25
25%
2
2
20%


6
4
40%

2. Luỹ thừa. Nhân chia hai luỹ thừa.

Thực hiện đúng phép tính về lũy thừa
Giải bài toán tìm x có chứa lũy thừa
Chứng minh một biểu thức là lũy thừa


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2
0,5
5%
1
0,5
5%

1
1
10%

1
1
10%
4
4,5
45%

3.Thứ tự thực hiện các phép tính.
Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Biết cách tính toán hợp lí, tÝnh nhanh
Biết sử dụng các tính chất của phép cộng, nhân để giải bài toán tìm x



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,25
2,5%
2
1
10%

2
2
20%



2
1,5
25%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1
10%

4
1
10%
1
1,5
15%
1
0,25
25%
4
4,5
45%

1
1
10%

12
10
100%

 ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Chọn câu sai: Cho tập hợp A =. Các phần tử của A là
A. A =  B. A =  C. A =  D. A = 
Câu 2: Cho tập hợp X =  . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Tập hợp Y =  . Số phần tử của Y là :
A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.
Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B. 6 C. 14 D. 16
Câu 5: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 6:Phép tính 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77 B . 78 C . 79 D. 80
Câu 7 : Viết kết quả phép tính 38 : 34  dưới dạng một lũy thừa :
A.34            B. 312            C. 332            D. 38
Câu 8:  Đối với các biểu thức có dấu  ngoặc, thứ  tự  thực hiện phép tính là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Quốc Huy
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)