Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi nguyễn chi | Ngày 11/10/2018 | 79

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Bộ đề kiểm tra môn Ngữ Văn lớp 7: HK I
Đề 1
Tiết 12: Viết bài kiểm tra số 1 (học sinh làm bài ở nhà)
Hình thức: tự luận 100%
Thang điểm: 10

Ma trận đề

Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng

Tập làm văn


Học sinh làm được bài văn miêu tả về 1 cảnh đẹp mà em được nhìn thấy trong dịp nghỉ hè.


Số câu
Số điểm


Số câu: câu 1
Số điểm: 10
Số câu:1
Số điểm: 10

Tống số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:


Số câu:1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Đề bài: Miêu tả một cảnh đẹp mà em đã gặp trong mấy tháng nghỉ hè (có thể là phong cảnh nơi em nghỉ mát: cánh đồng, núi sông….. ).

Thang điểm và đáp án
Mở bài (1,5đ)
Giới thiệu được đối tượng cần miêu tả.
Hoàn cảnh tiếp xúc với đối tượng miêu tả như thế nào?
Thân bài (7đ)
Tả chi tiết đối tượng:
Thời gian?
Địa điểm ở đâu?
Phong cảnh nơi đó như thế nào: thiên nhiên, cây cối, con người….
ở đó có gì hấp dẫn và nổi bật.
Kết bài (1,5đ)
Cảm nghĩ của em sau khi được đến đó như thế nào?
Mong ước sẽ lại được đến nơi đây vào 1 ngày gần nhất.










Đề 2

Tiết 18: Kiểm tra 15 phút - Tiếng việt
Ma trận đề
Phương pháp: tự luận 100%
Thang điểm: 10
Đề bài
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất:

Câu 1: Nghĩa của…………….có tính chất phân nghĩa.
A . Từ ghép đẳng lập.
B . Từ ghép chính phụ.
C . Từ ghép.
Câu 2: So với từng thành tố tạo nên từ ghép đẳng lập, nghĩa của từ ghép đẳng lập:
Khái quát hơn.
Cụ thể hơn.
Rõ hơn.
Câu 3: Từ láy là từ được tạo thành trên cơ sở…………giữa các tiếng theo một quy luật nhất định.
Kết hợp nghĩa.
Lặp lại âm thanh.
Hòa phối âm thanh.
Câu 4: Từ láy toàn bộ………….được tạo thành bằng cách láy lại nguyên vẹn tiếng gốc.
Không phải bao giờ cũng.
Không.
Luôn luôn.
Câu 5: Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
Chài lưới.
Bà ngoại.
Quần áo.
Ông bà.
Câu 6: Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép đẳng lập?
Thơm ngát.
Vui lòng.
Quần áo.
Nhà trường.
Câu 7: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
Nho nhỏ.
Nghênh nghênh.
Hùng dũng.
Bần bật.
Câu 8: Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc sau đây để tạo thành từ láy:
Phập……………
Bập……………..
Xập…………….
Thập……………





Câu 9: Chọn từ thích hợp trong hai từ đã cho và điền vào chỗ trống trong các câu sau.
lẩn thẩn/ tẩn mẩn
a, Càng già cụ càng sinh ra……………, toàn nói những chuyện linh tinh, khó hiểu.
b, Con bé con…………….nhặt từng hạt cườm nhỏ li ti bỏ vào lọ.
loảng xoảng/ choang choảng.
a, Tôi nghe hai đứa cãi nhau…………………….suốt từ nãy đến giờ.
b, Tiếng bát đĩa, xoong nồi va vào nhau………………….

Câu 10: Nối vế ở cột A với vế ở cột B sao cho thích hợp.
A
B
Đáp án

1.nhạy cảm
a. phê phán một cách nghiêm khắc đối với những việc làm sai trái


2. bận tâm
b. nghĩa chung: phản lại người tốt, người đã từng giúp đỡ mình.


3.cảnh cáo
c. cảm nhận rất nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính.


4. bội bạc
d. hay suy nghĩ, lo lắng, không yên lòng.




Câu 11: Cho các từ: các đoạn, tính liên kết, hợp lý, dễ hiểu, rời rạc, nối liền, hãy điền vào chỗ trống thích hợp trong câu sau:
Trong một văn bản có……………………, các câu,………………phải được…………….với nhau một cách tự nhiên,………………, để việc diến đạt trở nên ………………, không bị………………..và hỗn độn.

MA TRẬN ĐỀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn chi
Dung lượng: 167,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)