Kiem tr hoc ki toan 7 theo ma tran
Chia sẻ bởi Lê Thắng Trung |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem tr hoc ki toan 7 theo ma tran thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề tôi làm tham khảo đường tải nhiều !
tra học kì I
học: 2010 - 2011
(Đại số+Hình học)
I.tiêu:
-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép toán luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau;HS biết diễn đạt các t/c (định lí) thông qua hình vẽ ; biết vẽ hình theo trình tự bằng lời; biết vận dụng định lí để c/m một bt hình cơ bản.
-Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của các em.
II. Chuẩn bị:
-GV: soạn đề đáp, biểu điểm chấm
- HS ôn các kiến thức theo đề cương; dcht, giấy viết
* pp: kiểm tra đánh giá kết quả học tập của từng HS
III. Ma trận đề:
Néi dung
Møc ®é yªu cÇu
Tæng
(17)
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ. Cộng, trư,ø nhân, chia số hữu tỷ; Cộng, trư,ø nhân, chia số thập phân.
C1
(0,5)
C 2
(0,5)
C7
(a,b)
(1.0)
3
(2,0)
Tỷ số, tỷ lệ thức, t/c của dãy tỷ số bằng nhau.
C8. a
(1,0)
C8. b
(0,5)
2
(1,5)
Khái niệm về căn bậc hai. Số TP hữu hạn.
C 3
(0,5)
C4
(0,5)
2
(1,0)
Tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.
C9
(1,5)
1
(1,5)
Hai góc đối đỉnh.
C5
(0,5)
1
(0,5)
Hai đường thẳng vuông góc.
C6
(0,5)
1
(0,5)
Từ vuông góc đến song song. Hai đường thẳng song song. Định lý, C/m định lý. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c)
C10.
(0,5)
C10.
a,b,c
(2,5)
2
(3,0)
Tæng (17)
4
(2,0)
1
(1,0)
2
(1,0)
3
(3,0)
2
(3,0)
12
(10,0)
IV.Tiến trình lên lớp:
ổn định lớp:
Kiểm tra:
* Nội dung đề:
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả phép tính: 36 . 34. 32 là:
A. 312 ; B. 2712; C. 348 ; D. 2748.
Câu 2: Kết quả phép tính: là:
A ; B . ; C. ; D.
Câu 3: Nếu thì bằng:
A . -2 ; B . 2 ; C . 16 ; D . -16.
Câu 4: ViÕt số thập phân hữu hạn 0,15 díi d¹ng ph©n sè tèi gi¶n.
Câu 5: Nếu có hai góc:
A . đối đỉnh với nhau thì bằng nhau.
B . bằng nhau thì đối đỉnh với nhau.
C . cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
D . cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vô số cặp góc đối đỉnh.
Câu 6: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A . xy vuông góc với AB.
B . xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
C . xy đi qua trung điểm của AB.
D . xy vuông góc với AB và
tra học kì I
học: 2010 - 2011
(Đại số+Hình học)
I.tiêu:
-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về phép toán luỹ thừa với số mũ tự nhiên; cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, số thập phân, về đ/l tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau;HS biết diễn đạt các t/c (định lí) thông qua hình vẽ ; biết vẽ hình theo trình tự bằng lời; biết vận dụng định lí để c/m một bt hình cơ bản.
-Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của các em.
II. Chuẩn bị:
-GV: soạn đề đáp, biểu điểm chấm
- HS ôn các kiến thức theo đề cương; dcht, giấy viết
* pp: kiểm tra đánh giá kết quả học tập của từng HS
III. Ma trận đề:
Néi dung
Møc ®é yªu cÇu
Tæng
(17)
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ. Cộng, trư,ø nhân, chia số hữu tỷ; Cộng, trư,ø nhân, chia số thập phân.
C1
(0,5)
C 2
(0,5)
C7
(a,b)
(1.0)
3
(2,0)
Tỷ số, tỷ lệ thức, t/c của dãy tỷ số bằng nhau.
C8. a
(1,0)
C8. b
(0,5)
2
(1,5)
Khái niệm về căn bậc hai. Số TP hữu hạn.
C 3
(0,5)
C4
(0,5)
2
(1,0)
Tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.
C9
(1,5)
1
(1,5)
Hai góc đối đỉnh.
C5
(0,5)
1
(0,5)
Hai đường thẳng vuông góc.
C6
(0,5)
1
(0,5)
Từ vuông góc đến song song. Hai đường thẳng song song. Định lý, C/m định lý. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c)
C10.
(0,5)
C10.
a,b,c
(2,5)
2
(3,0)
Tæng (17)
4
(2,0)
1
(1,0)
2
(1,0)
3
(3,0)
2
(3,0)
12
(10,0)
IV.Tiến trình lên lớp:
ổn định lớp:
Kiểm tra:
* Nội dung đề:
A/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả phép tính: 36 . 34. 32 là:
A. 312 ; B. 2712; C. 348 ; D. 2748.
Câu 2: Kết quả phép tính: là:
A ; B . ; C. ; D.
Câu 3: Nếu thì bằng:
A . -2 ; B . 2 ; C . 16 ; D . -16.
Câu 4: ViÕt số thập phân hữu hạn 0,15 díi d¹ng ph©n sè tèi gi¶n.
Câu 5: Nếu có hai góc:
A . đối đỉnh với nhau thì bằng nhau.
B . bằng nhau thì đối đỉnh với nhau.
C . cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh.
D . cùng có số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vô số cặp góc đối đỉnh.
Câu 6: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A . xy vuông góc với AB.
B . xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
C . xy đi qua trung điểm của AB.
D . xy vuông góc với AB và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thắng Trung
Dung lượng: 139,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)