Kiểm tr 15 phut hóa 8
Chia sẻ bởi Hiếu Trung |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tr 15 phut hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRường THCS ……………………
Đề kiểm tra 15 phút – môn hóa 8
-------- Đề số I --------
Họ và tên: …………………………………
Lớp : 8….
Điểm
Khối lượng mol của 1 chất là :
Khối lượng tính bằng đvC của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó ,
Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó ,
Nguyên tử khối của chất đó , d- Phân tử khối của chất đó .
Trong 0,5 mol H2 có :
0,5 .1023 nguyên tử H2 , c - 3.1023 nguyên tử H2 ,
3.1023 phân tử H2 d- Khối lượng là 0,5g . (chọn câu đúng )
ở cùng nhiệt độ và áp suất 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng :
Khối lượng phân tử , c- Thể tích ,
Khối lượng mol , d- Số nguyên tử . (chọn câu đúng )
Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau nếu đo ở :
a- Cùng nhiệt độ , b- Cùng áp suất ,
c- Cùng nhiệt độ và áp suất , d- Cùng nhiệt độ nhưng khác áp suất .
Khối lượng mol của chất khí phụ thuộc vào :
a- Số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên pt’ chất khí , b- Nhiệt độ của chất khí ,
c- áp suất của chất khí , d- Thể tích mol của chất khí .
Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
a- 48gam , b- 32gam , c- 128gam , d- 64gam .
Biết khối lượng mol của muối M2SO4 là 142g . Nguyên tử khối của kim loại M là :
a- 24 , b- 26 , c- 23 , d- 20
Chọn câu đúng trong các câu sau :
a- 1mol Fe có cùng thể tích với 1 mol Cu , b- 1 mol dd NaCl có cùng thể tích với 1 mol dd HCl ,
c- 1 mol khí N2 có cùng thể tích với 1 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ,
d- 1 mol O2 có cùng thể tích với 1 mol Cl2 .
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a- Nhiệt độ của chất khí , b- Bản chất của chất khí , c- Ap suất của chất khí , d – Cả a và c .
Công thức đúng chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là :
a- M . m . n = 1 , b- M = n . m , c- M= n / m , d- m = n . M .
Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B , cần so sánh :
a- NTK của khí A so với nguyên tử khối của khí B , b- PTK của khí A so với phân tử khối của khí B ,
c- Khối lượng mol phân tử của khí A so với khí B , d- KL của khí A so với khối lượng của khí B .
Khối lượng mol của không khí coi như bằng khối lượng của :
a- 0,8 mol N2 và 0,1 mol O2 , b- 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2 ,
c- 0,2 mol N2 và 0,8 mol O2 , d- 0,6 mol N2 và 0,4 mol O2 .
Có thể thu những khí nào và đặt bình đứng ( trong phòng thí nghiệm )
a- Cl2 ; CH4 , b- O2 ; H2 , c- CH4 ; CO2 , d- Cl2 ; CO2 .
Trong các khí sau , khí nào nặng nhất :
a- C3H8 , b- O3 , c- SO2 , d- Cl2 .
Một kim loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g , có thành phần về khối lượng
Đề kiểm tra 15 phút – môn hóa 8
-------- Đề số I --------
Họ và tên: …………………………………
Lớp : 8….
Điểm
Khối lượng mol của 1 chất là :
Khối lượng tính bằng đvC của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó ,
Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó ,
Nguyên tử khối của chất đó , d- Phân tử khối của chất đó .
Trong 0,5 mol H2 có :
0,5 .1023 nguyên tử H2 , c - 3.1023 nguyên tử H2 ,
3.1023 phân tử H2 d- Khối lượng là 0,5g . (chọn câu đúng )
ở cùng nhiệt độ và áp suất 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng :
Khối lượng phân tử , c- Thể tích ,
Khối lượng mol , d- Số nguyên tử . (chọn câu đúng )
Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau nếu đo ở :
a- Cùng nhiệt độ , b- Cùng áp suất ,
c- Cùng nhiệt độ và áp suất , d- Cùng nhiệt độ nhưng khác áp suất .
Khối lượng mol của chất khí phụ thuộc vào :
a- Số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên pt’ chất khí , b- Nhiệt độ của chất khí ,
c- áp suất của chất khí , d- Thể tích mol của chất khí .
Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là :
a- 48gam , b- 32gam , c- 128gam , d- 64gam .
Biết khối lượng mol của muối M2SO4 là 142g . Nguyên tử khối của kim loại M là :
a- 24 , b- 26 , c- 23 , d- 20
Chọn câu đúng trong các câu sau :
a- 1mol Fe có cùng thể tích với 1 mol Cu , b- 1 mol dd NaCl có cùng thể tích với 1 mol dd HCl ,
c- 1 mol khí N2 có cùng thể tích với 1 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ,
d- 1 mol O2 có cùng thể tích với 1 mol Cl2 .
Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
a- Nhiệt độ của chất khí , b- Bản chất của chất khí , c- Ap suất của chất khí , d – Cả a và c .
Công thức đúng chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là :
a- M . m . n = 1 , b- M = n . m , c- M= n / m , d- m = n . M .
Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B , cần so sánh :
a- NTK của khí A so với nguyên tử khối của khí B , b- PTK của khí A so với phân tử khối của khí B ,
c- Khối lượng mol phân tử của khí A so với khí B , d- KL của khí A so với khối lượng của khí B .
Khối lượng mol của không khí coi như bằng khối lượng của :
a- 0,8 mol N2 và 0,1 mol O2 , b- 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2 ,
c- 0,2 mol N2 và 0,8 mol O2 , d- 0,6 mol N2 và 0,4 mol O2 .
Có thể thu những khí nào và đặt bình đứng ( trong phòng thí nghiệm )
a- Cl2 ; CH4 , b- O2 ; H2 , c- CH4 ; CO2 , d- Cl2 ; CO2 .
Trong các khí sau , khí nào nặng nhất :
a- C3H8 , b- O3 , c- SO2 , d- Cl2 .
Một kim loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g , có thành phần về khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hiếu Trung
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)