Kiem ta dai so 7
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ngà |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: kiem ta dai so 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày kiểm tra: /11/2011
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 7( TIẾT 22 – CHƯƠNG 1)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết được số hữu tỉ là số viết dưới dạng ( a,b b)
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữutỉ
Giải được bài tập vận dụng quy tắc của phép tính trong Q
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01
1.0
01
1.0
2
2.0điểm
=20%
2. Tỉ lệ thức
Nhận biết tỉ lệ thức có dạng (b.d ), biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức và biết lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu)
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán tìm hai số tỉ số của chúng
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
1
2.0
2
2.0điểm
=30%
3. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nhận biết được lũy thừa của một số hữu tỉ .Biết ý nghĩa của công thức.
Vận dụng thành thạo các công thức trong trường hợp đơn giản.
Biết vận dụng công thức để làm toán và rút gọn phép tính.
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
2
2.0
3
3.0điểm =30%
4. Tập hợp số thực R.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn
Biết được số thập phân vô hạn không tuần hoàn có tên là số vô tỉ. Biết khái niệm căn bậc hai và biết sử dụng ký hiệu căn bậc hai ()
Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết làm tròn số trong dãy phép tính, và ý nghĩa việc làm tròn số.
Biết sự tương ứng 1 – 1 giữu tập R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự số thực.
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
1
1.0
2
2.0 điểm =20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2.0 điểm 20%
5
5.0 điểm 50%
2
3.0 điểm 30%
9
10điểm =100%
Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 7
Thời gian 45 phútĐề A
Câu 1. a)Tính tổng
b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai.
5,3013+ 1,49 +2,364 + 0,154=
Câu 2. Thực hiện phép tính
a) b) 0,2 +
Câu 3. Tìm x biết
a) b)
Câu 4. Rút gọn
a) b)
Câu 5) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Đề B
Câu 1. Tính tổng
b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai.
6,3019+ 1,43 +1,364 + 0,154=
Câu 2. Thực hiện phép tính
a) b) 0,4 +
Câu 3. Tìm x biết
a) b)
Câu 4. Rút gọn
a) b)
Câu 5)Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 33cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Đáp án biểu điểm
Đề A
Câu 1. Tính tổng
a)
b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai.
5,3013+ 1,49 +2,364 + 0,154= 9,30939,31
Câu 2. Thực hiện phép tính
a)
b) 0,2 + =0,2+0,8 = 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 7( TIẾT 22 – CHƯƠNG 1)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Biết được số hữu tỉ là số viết dưới dạng ( a,b b)
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữutỉ
Giải được bài tập vận dụng quy tắc của phép tính trong Q
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
01
1.0
01
1.0
2
2.0điểm
=20%
2. Tỉ lệ thức
Nhận biết tỉ lệ thức có dạng (b.d ), biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức và biết lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu)
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và các dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán tìm hai số tỉ số của chúng
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
1
2.0
2
2.0điểm
=30%
3. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nhận biết được lũy thừa của một số hữu tỉ .Biết ý nghĩa của công thức.
Vận dụng thành thạo các công thức trong trường hợp đơn giản.
Biết vận dụng công thức để làm toán và rút gọn phép tính.
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
2
2.0
3
3.0điểm =30%
4. Tập hợp số thực R.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn
Biết được số thập phân vô hạn không tuần hoàn có tên là số vô tỉ. Biết khái niệm căn bậc hai và biết sử dụng ký hiệu căn bậc hai ()
Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết làm tròn số trong dãy phép tính, và ý nghĩa việc làm tròn số.
Biết sự tương ứng 1 – 1 giữu tập R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự số thực.
số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.0
1
1.0
2
2.0 điểm =20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2.0 điểm 20%
5
5.0 điểm 50%
2
3.0 điểm 30%
9
10điểm =100%
Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề kiểm tra chương 1 Đại số 7
Thời gian 45 phútĐề A
Câu 1. a)Tính tổng
b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai.
5,3013+ 1,49 +2,364 + 0,154=
Câu 2. Thực hiện phép tính
a) b) 0,2 +
Câu 3. Tìm x biết
a) b)
Câu 4. Rút gọn
a) b)
Câu 5) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Đề B
Câu 1. Tính tổng
b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai.
6,3019+ 1,43 +1,364 + 0,154=
Câu 2. Thực hiện phép tính
a) b) 0,4 +
Câu 3. Tìm x biết
a) b)
Câu 4. Rút gọn
a) b)
Câu 5)Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 33cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2; 4; 5.
Đáp án biểu điểm
Đề A
Câu 1. Tính tổng
a)
b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ thập phân thứ hai.
5,3013+ 1,49 +2,364 + 0,154= 9,30939,31
Câu 2. Thực hiện phép tính
a)
b) 0,2 + =0,2+0,8 = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ngà
Dung lượng: 208,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)