Kiểm học kì 2 T lớp 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: kiểm học kì 2 T lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: ………………………..……
đề kiểm tra học kì 2
môn toán lớp 3
Phần I: ( 4 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau:
Bài 1 Số liền trước số lớn nhất có bốn chữ số là:....................................
Bài 2 Số lớn nhất trong các số 4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753 là:…………………………
Bài 3 Hai số tiếp theo trong dãy số 1960; 1970; 1980; .....; ...... là những số ………………
Bài 4 Cho dãy số: 42 ; 97 ; 100 ; 102 ; 185 ; 200 ; 217 .
- Dãy số có ............................. số liệu
- Số thứ tư trong dãy là số ..........................
Bài 5: Điền Đ hoặc S
A. MN là đường kính. Q N
B. OP = OQ
C. OP là đường kính. P N
D. O là tâm của hình tròn M
Bài 6 :
Ngày 27 tháng 2 năm 2008 là ngày chủ nhật thì ngày 3 tháng 2 cùng năm đó là ngày thứ ..........
Bài 7 : XX - ...... = VII
Số la mã điền vào chỗ chấm là: ........................................
Bài 8 : Từ 7 giờ ké m 15 phút đến 7 giờ 10 phút là:.................... phút
Phần II: ( 6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
1763 + 3278
...........................
............................
...........................
............................
5210 - 2246
.........................
..........................
..........................
..........................
1235 7
.......................
..........................
.........................
..........................
2456 : 7
.........................
...........................
............................
.............................
Bài 2: Tìm y ( 1 điểm )
a) y : 3 = 2507 b) 4680 : y = 5
...................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3 : Một đội trồng cây trong 4 ngày trồng được 2896 cây. Hỏi trong 7 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây ? ( 1 điểm )
...................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó ( 2 điểm )
Bài giải
...................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm
Phần I: ( 3 điểm)
A. 9998
Bài 1 ( 0, 5 đ)
Bài 2 ( 0, 5 đ) D. 4753
Bài 3 ( 0, 5 đ) B. 1990 ; 2000
Bài 4 ( 0, 5 đ) C. 7 số ( 0,25)
C. 102 ( 0,25)
Bài 5: ( 0, 5 đ)
A. MN là đường kính. ( 0,2)
B. OP = OQ ( 0,2)
D. O là tâm của hình tròn ( 0,1)
ơ
Bài 6 : ( 0, 5 đ) D. Thứ sáu
Bài 7 : ( 0, 5 đ) A. XIII
Bài 8 : ( 0, 5 đ) D. 25 phút
Phần II: ( 7 điểm)
Bài 1: 2 điểm
1763 + 3278 = 5041( 0,5 đ)
12635 7 = 88445( 0,5 đ)
24563 : 7 = 3509( 0,5 đ)
52310 – 28246 = 24064( 0,5 đ)
Bài 2: 1 điểm
a) y = 7 ( 0,5 đ) b) y = 936 ( 0,5 đ)
Bài 3 : ( 2 điểm )
1 ngày trồng được số cây là
2896 : 4 = 724 cây ( 0,5 đ)
7 ngày trồng được số cây là
724 x 5068 cây ( 1đ )
Đáp số 5068 cây ( 0,5đ)
Bài giải:
Bài 4 :
Chiều dài sân vận động là
25 x 3 = 75 m ( 0,5 đ)
Chu vi sân vận động là
( 75 + 25 ) x 2 = 200 m ( 1đ )
Đáp số 200 m( 0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 344,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)