Kiểm tra định kỳ
Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Bình |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra định kỳ thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN LỊCH SỬ LỚP 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1Bài 2.Cách tính thời gian trong lịch sử
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 22,5%
Xác định được cách tính thời gian (TN)
Số câu: 4
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Xác định được cách tính thời gian (TN)
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ:7,5%
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ:22,5%
2. Bài 3:Xã hội nguyên thủy
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Biết được quá trình phát triển của người tối cổ(TN)
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:2,5%
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
3.Bài 4 và 5.Các quốc gia cổ đại PĐ và PT
Số câu: 6
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 45%
Xác định được địa điểm và thời gian hình thành các quốc gia cổ đại (TN)
Số câu:5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 25%
Hiểu và so sánh được thân phận địa vị giữa nông dân công xã và nô lệ(TL)
Số câu :1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 6
Số điểm: 4
Tỉ lệ:45%
4.Bài 6 Văn hóa cổ đại
Số câu: 2
Số điểm :1,25
Tỉ lệ :11%
Nắm được các thành tựu văn hóa cổ đại của các quốc gia cổ đại (TN)
Số câu: 2
Số điểm:1,25
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm :1,25
Tỉ lệ :15%
5.Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
Số câu :1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 19%
Trình bày được dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu
Số câu ;1
Số điểm:1
Tỉ lệ:19%
Số câu ;1
Số điểm:2
Tỉ lệ:19%
TS câu: 15
TS điểm : 10
Tỉ lệ:100%
Số câu ;3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu ;9
Số điểm:4,5
Tỉ lệ:45%
Số câu ;1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu ;2
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu ;15
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
Trường THCS Nhơn Mỹ Thứ….ngày….tháng…..năm 2013
Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6A2… Môn :Lịch Sử
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
A: Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (1,5 điểm)
Câu 1: Để tính được thời gian theo Âm lịch, người ta đã dựa vào đâu ?
a. Dựa vào sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái đất.
b. Dựa vào sự di chuyển của Trái đất quanh Mặt Trới.
c. Dựa vào sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái đất.
d. Dựa vào sự di chuyển của Trái đất quanh Mặt Trăng.
Câu 2 : Hiện nay trên thế giới sử dụng một thứ lịch chung nào ?
a. Dương lịch và âm lịch. b. Dương lịch.
c. Âm lịch. d. Công lịch.
Câu 3: Nhờ đâu Người tối cổ cải biến mình, hoàn thiện mình từng bước?
a. Nhờ phát minh ra lửa. b. Nhờ chế tạo đồ đá.
c. Nhờ công cụ lao động nói chung. d. Nhờ sự thay đổi của thiên nhiên.
Câu 4: Ở Trung Quốc thời Cổ đại vua được gọi là gì ?
a. Pha-ra-ôn. b. En-si. c. Thiên tử. d. Thủ tướng.
Câu 5: Nền kinh tế chính của quốc gia cổ đại Phương Đông là gỉ ?
a. Nền kinh tế công nghiệp.
b. Nền kinh tế thương nghiệp.
c. Nền kinh tế thủ công nghiệp.
d. Nền kinh tế nông nghiệp.
Câu 6: Kim Tự tháp là
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1Bài 2.Cách tính thời gian trong lịch sử
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 22,5%
Xác định được cách tính thời gian (TN)
Số câu: 4
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Xác định được cách tính thời gian (TN)
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ:7,5%
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ:22,5%
2. Bài 3:Xã hội nguyên thủy
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Biết được quá trình phát triển của người tối cổ(TN)
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:2,5%
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
3.Bài 4 và 5.Các quốc gia cổ đại PĐ và PT
Số câu: 6
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 45%
Xác định được địa điểm và thời gian hình thành các quốc gia cổ đại (TN)
Số câu:5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 25%
Hiểu và so sánh được thân phận địa vị giữa nông dân công xã và nô lệ(TL)
Số câu :1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 6
Số điểm: 4
Tỉ lệ:45%
4.Bài 6 Văn hóa cổ đại
Số câu: 2
Số điểm :1,25
Tỉ lệ :11%
Nắm được các thành tựu văn hóa cổ đại của các quốc gia cổ đại (TN)
Số câu: 2
Số điểm:1,25
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm :1,25
Tỉ lệ :15%
5.Bài 8 Thời nguyên thủy trên đất nước ta
Số câu :1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 19%
Trình bày được dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu
Số câu ;1
Số điểm:1
Tỉ lệ:19%
Số câu ;1
Số điểm:2
Tỉ lệ:19%
TS câu: 15
TS điểm : 10
Tỉ lệ:100%
Số câu ;3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu ;9
Số điểm:4,5
Tỉ lệ:45%
Số câu ;1
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%
Số câu ;2
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu ;15
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
Trường THCS Nhơn Mỹ Thứ….ngày….tháng…..năm 2013
Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 6A2… Môn :Lịch Sử
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
A: Khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (1,5 điểm)
Câu 1: Để tính được thời gian theo Âm lịch, người ta đã dựa vào đâu ?
a. Dựa vào sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái đất.
b. Dựa vào sự di chuyển của Trái đất quanh Mặt Trới.
c. Dựa vào sự di chuyển của Mặt Trời quanh Trái đất.
d. Dựa vào sự di chuyển của Trái đất quanh Mặt Trăng.
Câu 2 : Hiện nay trên thế giới sử dụng một thứ lịch chung nào ?
a. Dương lịch và âm lịch. b. Dương lịch.
c. Âm lịch. d. Công lịch.
Câu 3: Nhờ đâu Người tối cổ cải biến mình, hoàn thiện mình từng bước?
a. Nhờ phát minh ra lửa. b. Nhờ chế tạo đồ đá.
c. Nhờ công cụ lao động nói chung. d. Nhờ sự thay đổi của thiên nhiên.
Câu 4: Ở Trung Quốc thời Cổ đại vua được gọi là gì ?
a. Pha-ra-ôn. b. En-si. c. Thiên tử. d. Thủ tướng.
Câu 5: Nền kinh tế chính của quốc gia cổ đại Phương Đông là gỉ ?
a. Nền kinh tế công nghiệp.
b. Nền kinh tế thương nghiệp.
c. Nền kinh tế thủ công nghiệp.
d. Nền kinh tế nông nghiệp.
Câu 6: Kim Tự tháp là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Bình
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)