Kiểm tra định kì tin 6
Chia sẻ bởi Lê Xuan Tâm |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra định kì tin 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Thành phố Buôn Ma Thuột
Trường THCS Phan Chu trinh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MỘT TIẾT HK II – MÔN TIN HỌC LỚP 6
Năm học 2011 – 2012
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………….. LỚP:…………
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO
Chọn và tô kín một ô ứng với phương án đúng nhất. Không dùng bút chì, không tẩy xóa, gạch bỏ.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Mã đề: 153
Câu 1. Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím:
A. Page Up B. Home C. End D. Page Down
Câu 2. Các phím xóa sau đây có tác dụng:
A. Phím Backspace để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo.
B. Phím Delete để xóa kí tự ngay con trỏ soạn thảo.
C. Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo.
D. Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo.
Câu 3. Máy tính xác định câu: "Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính" gồm bao nhiêu từ?
A. 12 B. 14 C. 13 D. 11
Câu 4. Khi nháy đúp chuột lên một từ thì:
A. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen) B. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen.
C. Từ đó sẽ được in đậm. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc. B. Chưa có tên. C. Document 1. D. Doc.
Câu 6. Để mở một văn bản mới, em sử dụng nút lệnh.
A. (Copy) B. (Open) C. (Save) D. (New)
Câu 7. Để lưu một văn bản mới , em sử dụng nút lệnh:
A. (Copy) B. (Open) C. (New) D. (Save)
Câu 8. Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải:
A. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ. B. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ.
C. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ. D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Để chèn thêm một hàng vào bảng ta thực hiện thao tác nào?
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Enter.
B. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (côt ngoài cùng) rồi nhấn phím Enter.
C. Đặt con rỏ ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter.
D. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Tab.
Câu 10. Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A. Insert TableColumn the Left B. TableDeleteColumns
C. TableDeleteRows D. TableDeleteTable
Câu 11. Để gõ được văn bản bằng chữ Việt, ta có thể dùng kiểu gõ:
A. Telex. B. Vni. C. Unicode. D. Câu A và B đúng.
Câu 12. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B , I , U là:
A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In đậm, in nghiêng, gạch chân.
C. In nghiêng, in đậm, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng.
Câu 13. Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng,ta nhấn phím:
A. End B. ↓ C
Trường THCS Phan Chu trinh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MỘT TIẾT HK II – MÔN TIN HỌC LỚP 6
Năm học 2011 – 2012
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………….. LỚP:…………
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO
Chọn và tô kín một ô ứng với phương án đúng nhất. Không dùng bút chì, không tẩy xóa, gạch bỏ.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Mã đề: 153
Câu 1. Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím:
A. Page Up B. Home C. End D. Page Down
Câu 2. Các phím xóa sau đây có tác dụng:
A. Phím Backspace để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo.
B. Phím Delete để xóa kí tự ngay con trỏ soạn thảo.
C. Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo.
D. Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo.
Câu 3. Máy tính xác định câu: "Ngày nay, khi soạn thảo văn bản, chúng ta thường sử dụng máy tính" gồm bao nhiêu từ?
A. 12 B. 14 C. 13 D. 11
Câu 4. Khi nháy đúp chuột lên một từ thì:
A. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen) B. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen.
C. Từ đó sẽ được in đậm. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc. B. Chưa có tên. C. Document 1. D. Doc.
Câu 6. Để mở một văn bản mới, em sử dụng nút lệnh.
A. (Copy) B. (Open) C. (Save) D. (New)
Câu 7. Để lưu một văn bản mới , em sử dụng nút lệnh:
A. (Copy) B. (Open) C. (New) D. (Save)
Câu 8. Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải:
A. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ. B. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ.
C. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ. D. Tất cả đều sai.
Câu 9. Để chèn thêm một hàng vào bảng ta thực hiện thao tác nào?
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Enter.
B. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (côt ngoài cùng) rồi nhấn phím Enter.
C. Đặt con rỏ ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter.
D. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Tab.
Câu 10. Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A. Insert TableColumn the Left B. TableDeleteColumns
C. TableDeleteRows D. TableDeleteTable
Câu 11. Để gõ được văn bản bằng chữ Việt, ta có thể dùng kiểu gõ:
A. Telex. B. Vni. C. Unicode. D. Câu A và B đúng.
Câu 12. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B , I , U là:
A. In nghiêng, gạch chân, in đậm. B. In đậm, in nghiêng, gạch chân.
C. In nghiêng, in đậm, gạch chân. D. In đậm, gạch chân, in nghiêng.
Câu 13. Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng,ta nhấn phím:
A. End B. ↓ C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuan Tâm
Dung lượng: 74,74KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)