Khoi 1
Chia sẻ bởi Võ Thanh Đào |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: khoi 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SOÁ
BAÙO DANH
KTÑK – CUOÁI HOÏC KÌ II ( 2013 - 2014 )
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Kieåm tra ÑOÏC
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
MẬT MÃ
THỨ TỰ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM:
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MẬT MÃ
THỨ TỰ
BÀI ĐỌC :
Một cộng một bằng hai
Lựu hỏi bác bán sách:
- Bác có sách Toán lớp 2 không ạ?
- Bác chỉ có sách Toán lớp 1 thôi. – Bác bán sách trả lời.
- Không sao đâu ạ. Bác bán cho cháu 2 quyển sách Toán lớp 1. Một cộng một bằng hai mà.
TRẢ LỜI CÂU HỎI :
I/ Hãy tìm và viết lại:
1 tiếng trong bài có vần ưu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1 tiếng ngoài bài có vần ươu :. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất dưới đây:
Lựu muốn mua sách Toán lớp mấy?
Toán lớp 1.
Toán lớp 2.
Toán lớp 1 và 2.
Cửa hàng chỉ có sách Toán lớp mấy?
Chỉ có 2 quyển sách Toán lớp 1.
Chỉ có sách Toán lớp 2 .
Chỉ có sách Toán lớp 1.
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 - 2014
KIỂM TRA ĐỌC - LỚP 1
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA :
I. Bài đọc :
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 3 phút. Sau đó, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc trong thời gian 1 phút 30 giây . Giáo viên dùng phiếu học sinh để ghi kết quả đánh giá. Tiếng nào học sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo (/), cuối cùng tổng hợp lại để tính điểm. Giáo viên chú ý thời gian đọc, tư thế đọc của học sinh để đánh giá.
II. Trả lời câu hỏi :
Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn cho tất cả học sinh thực hiện trên phiếu của mình.
ĐÁNH GIÁ :
I. Bài đọc : (6 điểm)
Tiêu chuẩn
Điểm
1. Đọc đúng
. . . . ./ 3 điểm
2. Đọc rõ ràng, liền mạch
. . . . ./ 2 điểm
3. Tốc độ đọc
. . . . ./ 0,5 điểm
4. Tư thế đọc
. . . . ./ 0,5 điểm
Cộng
. . . . ./ 6 điểm
+ Lưu ý :
Đọc sai hoặc không đọc được : trừ 0,5 điểm/tiếng (trừ tối đa 3 điểm).
Đọc không biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu : trừ 0,5 điểm/lần (trừ tối đa 2 điểm)
Đọc từ 2 phút đến 3 phút trở lên (không quá 3 phút) trừ 0,5 điểm.
Tư thế đọc hoặc tư thế cầm sách sai quy cách, không tự nhiên, thoải mái trừ 0,5 điểm.
Với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tối đa (chỉ trừ điểm tốc độ đọc 0,5 điểm).
II. Trả lời câu hỏi : (4 điểm)
Tìm đúng các tiếng theo yêu cầu 1 điểm/ tiếng.
(1 điểm x 2 tiếng = 2 điểm).
Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng được 1 điểm/câu.
(1 điểm x 2 câu = 2 điểm)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SOÁ
BAÙO DANH
KTÑK – CUOÁI HOÏC KÌ II (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Đào
Dung lượng: 172,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)