Khoa luan_yvan
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Huệ |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: khoa luan_yvan thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
1
K
P
T
H
A
Ó
L
Ậ
N
H
I
U
T
Ố
N
G
Ệ
HÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên: VÕ NGUYỄN Y VÂN
Lớp : K12QTM
GVHD: Th.S TRẦN THỊ NHƯ LÂM
K
2
PHÁT TRIỂN DÒNG SẢN PHẨM ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI FPT MIỀN TRUNG
ề tài:
Đ
3
Người tiêu dùng thay đổi thói quen mua hàng.
Nhu cầu của người tiêu dùng cũng thay đổi, nhạy cảm nhiều hơn đối với giá cả và chất lượng sản phẩm.
Số thuê bao di động tại Việt Nam đã đạt đến mức rất cao: 110 thuê bao.
Xuất hiện thêm nhiều đối thủ cạnh tranh trong lĩnh vực phân phối.
Tớnh c?p thi?t c?a d? ti
4
B? c?c khúa lu?n
Cơ sở lí luận – Lý thuyết về sản phẩm, các quyết định về loại sản phẩm
1
Thực trạng tình hình hoạt động kinh doanh sản phẩm điện thoại di động tại công ty TNHH 1 thành viên thương mại FPT miền Trung
2
Một số giải pháp phát triển dòng sản phẩm điện thoại di động tại công ty TNHH 1 thành viên thương mại FPT miền Trung.
3
5
Ph?n 1 - Co s? lớ lu?n
Marketing và Nghiên cứu Marketing
Sản phẩm theo quan điểm Marketing
Danh mục sản phẩm
Các quyết định về loại sản phẩm
6
PH?N 2
Tình hình hoạt động
kinh doanh 2007 - 2009
Thực trạng hoạt động
kinh doanh đtdđ
Phân tích
môi trường Marketing
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Giới thiệu về công ty
7
Gi?i thi?u v? cụng ty
Là công ty thành viên của công ty FPT.
Có mạng lưới phân phối lớn nhất Việt Nam
Là nhà phân phối chính cho các nhãn hiệu nổi tiếng
8
Mụi tru?ng Marketing
Khách
hàng
Mạng lưới phân phối rộng khắp.
Nokia
SamSung
Nhu cầu khách hàng thay đổi
Nhạy cảm với giá cả, chất lượng
1. Công ty
Cổ phần Dịch vụ
Du lịch
Dầu khí
2. Công ty Phú Thái
3. Viettel
Doanh
nghiệp
Các nhà
cung cấp
đối thủ
cạnh tranh
9
Danh m?c s?n ph?m
10
Doanh thu
- Từ 2007 đến 2008 doanh thu tăng 114.3%, và từ 2008 – 2009 tăng đột ngột lên đến 203,22%.
- So với năm 2007 thì năm 2009 tăng đến 232.41%.
11
Th?c tr?ng ho?t d?ng
kinh doanh di?n tho?i di d?ng
2
THỰC TRẠNG KINH DOANH
3
PHÂN
TÍCH
CHU KÌ SỐNG
THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
12
Th?c tr?ng kinh doanh s?n ph?m
di?n tho?i di d?ng
Các loại sản phẩm điện thoại di động của công ty
13
Th?c tr?ng kinh doanh s?n ph?m
di?n tho?i di d?ng
Doanh thu di động tăng trưởng mạnh vào năm 2009.
Chiếm 60% tổng doanh số của công ty
14
Doanh số của Nokia chiếm tỉ lệ lớn nhất (70%), trong tổng doanh số điện thoại di động
Th?c tr?ng kinh doanh s?n ph?m
di?n tho?i di d?ng
15
Chớnh sỏch s?n ph?m c?a cụng ty
Đa dạng hóa chủng loại
sản phẩm
Kéo giãn chiều dài của dòng sản phẩm điện thoại di động theo cả hai phía: phía trên và phía dưới
Xây dựng
nhãn hiệu
riêng
Ra mắt nhãn hiệu điện thoại di động F-mobile.
Mở rộng chiều
sâu của sản
phẩm F-Mobile
Phong phú hơn về chủng loại, kiểu dáng cho đến các tiện ích. Công ty đã đưa tích hợp nhiều chương trình ứng dụng vào điện thoại
16
Chu kỡ s?ng c?a s?n ph?m
Chu kì sống của sản phẩm
Đường tổng lợi nhuận
Doanh thu
Giai đoạn 3
Giai đoạn 4
Sản phẩm điện thoại cấp thấp và cấp cao
Giai đoạn 2
Giai đoạn 1
Sản phẩm
điện thoại
cấp trung
17
PHẦN 3
Một số giải pháp phát triển dòng
sản phẩm điện thoại di động.
Phương hướng, mục tiêu trong kinh
doanh điện thoại di động của công ty
Những căn cứ tiền đề
để xây dựng giải pháp
18
Nh?ng can c? ti?n d?
Tình hình phát triển của thị trường điện thoại di động .
Cơ hội và đe dọa trong kinh doanh điện thoại di động.
Nghiên cứu và điều tra thăm dò
19
Diagram
Tình hình phát
triển của thị trường điện thoại di động trên thế giới.
Tỡnh hỡnh phỏt tri?n c?a th? tru?ng
di?n tho?i di d?ng .
Tình hình phát triển của thị trường điện thoại di động trong nước
20
Phõn tớch co h?i v de d?a
CƠ HỘI
Theo cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam, từ độ tuổi 0 đến 75 thì khoảng độ tuổi từ 18 – 29 chiếm 27,06% tổng dân số
Thị trường điện thoại cao cấp đang bỏ ngõ
Nhu cầu của khách hàng thay đổi
Người tiêu dùng có xu hướng sử dụng nhiều sim cùng lúc
Công nghệ nội dung phát triển mạnh
21
Phõn tớch co h?i v de d?a
ĐE DỌA
Các nhà sản xuất điện thoại đang phát triển các kho ứng dụng di động riêng cho dòng sản phẩm của mình
Các công ty sản xuất điện thoại làm rút ngắn chu kì sống của các sản phẩm điện thoại
Các công ty sản xuất điện thoại tự xây dựng nên hệ thống phân phối của riêng mình
22
Nghiờn c?u di?u tra tham dũ
Mục
tiêu
Phương
pháp
Phạm vi
Đối tượng
Qui mô
Kết quả
nghiên
cứu
Tìm hiểu về nhu cầu sử dụng điện thoại di động của khách hàng
- Cách thức nghiên cứu: Sử dụng phiếu điều tra.
- Phân tích dữ liệu: Sử dụng SPSS
Phạm vi: Trường Đại
học Duy Tân
- Đối tượng : Sinh viên
Quy mô
mẫu: 200
- Mẫu mã
- Nhãn hiệu
- Các tính năng được ưa chuộng
- Giá cả
23
Một số giải pháp phát triển dòng sản phẩm điện thoại di động.
Đặc điểm
thị trường mục tiêu
Các nhóm giải pháp
24
Đặc điểm thị trường mục tiêu
Các phân khúc thị trường:
Nhóm người có thu nhập (20%)
Nhóm chạy theo xu hướng (22%)
Nhóm người dùng đơn giản(28%)
Nhóm quan tâm tới giá cả(30%)
Thị trường mục tiêu chính:
Thị trường người tiêu dùng trẻ
25
G
I
Ả
P
H
I
Á
P
Nhóm giải pháp dành cho sản phẩm FPT phân phối
Nhóm giải pháp dành cho sản phẩm FPT sản xuất
26
S?n ph?m do FPT phõn ph?i
Đối với sản phẩm điện thoại cấp cao
Đối với sản phẩm điện thoại cấp thấp
Đa dạng hóa chủng loại sản phẩm
27
S?n ph?m do FPT phõn ph?i
Phát triển các dịch vụ giá trị gia tăng, các dịch vụ đi kèm sản phẩm
Phát triển kho ứng dụng cho điện thoại trở thành “chợ ứng dụng”, nhằm dành riêng cho khách hàng của FPT.
Xây dựng các kho ứng dụng riêng, các dịch vụ hỗ trợ đối với khách hàng mua sản phẩm của công ty.
28
S?n ph?m do FPT s?n xu?t
Dựa trên kết quả nghiên cứu để đưa ra sự lựa chọn phù hợp đối với nhu cầu thị trường
Hoàn thiện mẫu mã, chất lượng của điện thoại
F- Mobile, và hỗ trợ thêm nhiều tính năng đặc biệt
29
S?n ph?m do FPT s?n xu?t
Căn cứ theo các đặc điểm giới tính để thay đổi các yếu tố mẫu mã của điện thoại F-Mobile =>Xây dựng phong cách cho sản phẩm theo các đặc trưng của giới tính.
Mở rộng chủng loại sản phẩm F-Mobile. Đưa ra sản phẩm điện thoại cặp đôi cho giới trẻ
30
S?n ph?m do FPT s?n xu?t
Thâm nhập các mạng xã hội (Social Network site)
Tạo lập Fan Page trên Facebook
Tạo lập Quiz trên Facebook
31
Xin cảm ơn hội đồng đã lắng nghe!
K
P
T
H
A
Ó
L
Ậ
N
H
I
U
T
Ố
N
G
Ệ
HÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên: VÕ NGUYỄN Y VÂN
Lớp : K12QTM
GVHD: Th.S TRẦN THỊ NHƯ LÂM
K
2
PHÁT TRIỂN DÒNG SẢN PHẨM ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI FPT MIỀN TRUNG
ề tài:
Đ
3
Người tiêu dùng thay đổi thói quen mua hàng.
Nhu cầu của người tiêu dùng cũng thay đổi, nhạy cảm nhiều hơn đối với giá cả và chất lượng sản phẩm.
Số thuê bao di động tại Việt Nam đã đạt đến mức rất cao: 110 thuê bao.
Xuất hiện thêm nhiều đối thủ cạnh tranh trong lĩnh vực phân phối.
Tớnh c?p thi?t c?a d? ti
4
B? c?c khúa lu?n
Cơ sở lí luận – Lý thuyết về sản phẩm, các quyết định về loại sản phẩm
1
Thực trạng tình hình hoạt động kinh doanh sản phẩm điện thoại di động tại công ty TNHH 1 thành viên thương mại FPT miền Trung
2
Một số giải pháp phát triển dòng sản phẩm điện thoại di động tại công ty TNHH 1 thành viên thương mại FPT miền Trung.
3
5
Ph?n 1 - Co s? lớ lu?n
Marketing và Nghiên cứu Marketing
Sản phẩm theo quan điểm Marketing
Danh mục sản phẩm
Các quyết định về loại sản phẩm
6
PH?N 2
Tình hình hoạt động
kinh doanh 2007 - 2009
Thực trạng hoạt động
kinh doanh đtdđ
Phân tích
môi trường Marketing
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
Giới thiệu về công ty
7
Gi?i thi?u v? cụng ty
Là công ty thành viên của công ty FPT.
Có mạng lưới phân phối lớn nhất Việt Nam
Là nhà phân phối chính cho các nhãn hiệu nổi tiếng
8
Mụi tru?ng Marketing
Khách
hàng
Mạng lưới phân phối rộng khắp.
Nokia
SamSung
Nhu cầu khách hàng thay đổi
Nhạy cảm với giá cả, chất lượng
1. Công ty
Cổ phần Dịch vụ
Du lịch
Dầu khí
2. Công ty Phú Thái
3. Viettel
Doanh
nghiệp
Các nhà
cung cấp
đối thủ
cạnh tranh
9
Danh m?c s?n ph?m
10
Doanh thu
- Từ 2007 đến 2008 doanh thu tăng 114.3%, và từ 2008 – 2009 tăng đột ngột lên đến 203,22%.
- So với năm 2007 thì năm 2009 tăng đến 232.41%.
11
Th?c tr?ng ho?t d?ng
kinh doanh di?n tho?i di d?ng
2
THỰC TRẠNG KINH DOANH
3
PHÂN
TÍCH
CHU KÌ SỐNG
THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
12
Th?c tr?ng kinh doanh s?n ph?m
di?n tho?i di d?ng
Các loại sản phẩm điện thoại di động của công ty
13
Th?c tr?ng kinh doanh s?n ph?m
di?n tho?i di d?ng
Doanh thu di động tăng trưởng mạnh vào năm 2009.
Chiếm 60% tổng doanh số của công ty
14
Doanh số của Nokia chiếm tỉ lệ lớn nhất (70%), trong tổng doanh số điện thoại di động
Th?c tr?ng kinh doanh s?n ph?m
di?n tho?i di d?ng
15
Chớnh sỏch s?n ph?m c?a cụng ty
Đa dạng hóa chủng loại
sản phẩm
Kéo giãn chiều dài của dòng sản phẩm điện thoại di động theo cả hai phía: phía trên và phía dưới
Xây dựng
nhãn hiệu
riêng
Ra mắt nhãn hiệu điện thoại di động F-mobile.
Mở rộng chiều
sâu của sản
phẩm F-Mobile
Phong phú hơn về chủng loại, kiểu dáng cho đến các tiện ích. Công ty đã đưa tích hợp nhiều chương trình ứng dụng vào điện thoại
16
Chu kỡ s?ng c?a s?n ph?m
Chu kì sống của sản phẩm
Đường tổng lợi nhuận
Doanh thu
Giai đoạn 3
Giai đoạn 4
Sản phẩm điện thoại cấp thấp và cấp cao
Giai đoạn 2
Giai đoạn 1
Sản phẩm
điện thoại
cấp trung
17
PHẦN 3
Một số giải pháp phát triển dòng
sản phẩm điện thoại di động.
Phương hướng, mục tiêu trong kinh
doanh điện thoại di động của công ty
Những căn cứ tiền đề
để xây dựng giải pháp
18
Nh?ng can c? ti?n d?
Tình hình phát triển của thị trường điện thoại di động .
Cơ hội và đe dọa trong kinh doanh điện thoại di động.
Nghiên cứu và điều tra thăm dò
19
Diagram
Tình hình phát
triển của thị trường điện thoại di động trên thế giới.
Tỡnh hỡnh phỏt tri?n c?a th? tru?ng
di?n tho?i di d?ng .
Tình hình phát triển của thị trường điện thoại di động trong nước
20
Phõn tớch co h?i v de d?a
CƠ HỘI
Theo cơ cấu dân số theo tuổi của Việt Nam, từ độ tuổi 0 đến 75 thì khoảng độ tuổi từ 18 – 29 chiếm 27,06% tổng dân số
Thị trường điện thoại cao cấp đang bỏ ngõ
Nhu cầu của khách hàng thay đổi
Người tiêu dùng có xu hướng sử dụng nhiều sim cùng lúc
Công nghệ nội dung phát triển mạnh
21
Phõn tớch co h?i v de d?a
ĐE DỌA
Các nhà sản xuất điện thoại đang phát triển các kho ứng dụng di động riêng cho dòng sản phẩm của mình
Các công ty sản xuất điện thoại làm rút ngắn chu kì sống của các sản phẩm điện thoại
Các công ty sản xuất điện thoại tự xây dựng nên hệ thống phân phối của riêng mình
22
Nghiờn c?u di?u tra tham dũ
Mục
tiêu
Phương
pháp
Phạm vi
Đối tượng
Qui mô
Kết quả
nghiên
cứu
Tìm hiểu về nhu cầu sử dụng điện thoại di động của khách hàng
- Cách thức nghiên cứu: Sử dụng phiếu điều tra.
- Phân tích dữ liệu: Sử dụng SPSS
Phạm vi: Trường Đại
học Duy Tân
- Đối tượng : Sinh viên
Quy mô
mẫu: 200
- Mẫu mã
- Nhãn hiệu
- Các tính năng được ưa chuộng
- Giá cả
23
Một số giải pháp phát triển dòng sản phẩm điện thoại di động.
Đặc điểm
thị trường mục tiêu
Các nhóm giải pháp
24
Đặc điểm thị trường mục tiêu
Các phân khúc thị trường:
Nhóm người có thu nhập (20%)
Nhóm chạy theo xu hướng (22%)
Nhóm người dùng đơn giản(28%)
Nhóm quan tâm tới giá cả(30%)
Thị trường mục tiêu chính:
Thị trường người tiêu dùng trẻ
25
G
I
Ả
P
H
I
Á
P
Nhóm giải pháp dành cho sản phẩm FPT phân phối
Nhóm giải pháp dành cho sản phẩm FPT sản xuất
26
S?n ph?m do FPT phõn ph?i
Đối với sản phẩm điện thoại cấp cao
Đối với sản phẩm điện thoại cấp thấp
Đa dạng hóa chủng loại sản phẩm
27
S?n ph?m do FPT phõn ph?i
Phát triển các dịch vụ giá trị gia tăng, các dịch vụ đi kèm sản phẩm
Phát triển kho ứng dụng cho điện thoại trở thành “chợ ứng dụng”, nhằm dành riêng cho khách hàng của FPT.
Xây dựng các kho ứng dụng riêng, các dịch vụ hỗ trợ đối với khách hàng mua sản phẩm của công ty.
28
S?n ph?m do FPT s?n xu?t
Dựa trên kết quả nghiên cứu để đưa ra sự lựa chọn phù hợp đối với nhu cầu thị trường
Hoàn thiện mẫu mã, chất lượng của điện thoại
F- Mobile, và hỗ trợ thêm nhiều tính năng đặc biệt
29
S?n ph?m do FPT s?n xu?t
Căn cứ theo các đặc điểm giới tính để thay đổi các yếu tố mẫu mã của điện thoại F-Mobile =>Xây dựng phong cách cho sản phẩm theo các đặc trưng của giới tính.
Mở rộng chủng loại sản phẩm F-Mobile. Đưa ra sản phẩm điện thoại cặp đôi cho giới trẻ
30
S?n ph?m do FPT s?n xu?t
Thâm nhập các mạng xã hội (Social Network site)
Tạo lập Fan Page trên Facebook
Tạo lập Quiz trên Facebook
31
Xin cảm ơn hội đồng đã lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Huệ
Dung lượng: 2,34MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)