KHIEM TRA TOAN HK3

Chia sẻ bởi Đoàn Quang Linh | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KHIEM TRA TOAN HK3 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

N1B1: Cho hai tập hợp A={cam; quít; mận}; B={ổi; cam} 
a/ Quít b/ Mận c/ Ổi d/ Cam
N1B2: Cho tập hợp A={0} là:
a/ A không phải là tập hợp c/ A là tập hợp có một phần tử
b/ A là tập hợp rỗng d/ A là tập hợp không có phần tử nào.
N1B3: Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 nhỏ hơn 15 là:
A={3; 5; 7; 9; 11; 13} B= {5; 7; 9; 11; 13; 15}
C={5; 7; 9; 11; 13} D= {3; 5; 7; 9; 11; 13; 15}
N1B5: Cho hai tập hợp A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} và B={ 3; 5; 7; 9; 11}. Tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc cả A và B là:
a/ {3} b/ {3; 5} c/ {3; 5; 7; 9} d/ {3; 5; 7}
N1H1: số phần tử của tập hợp M={1975; 1977; …; 2001; 2003} là:
a/ 28 phần tử c/ 15 phần tử
b/ 29 phần tử d/ 14 phần tử
N1H2: Cho tập hợp D={2; 3; 4; …; 21} số phần tử của tập hợp D là;
a/ 16 phần tử b/ 18 phần tử c/ 20 phần tử d/ 22 phần tử.
N1T1: cho tập hợp A={ } có bao nhiêu phần tử?
a/ 1890 b/ 1969 c/ 80 d/ 79
L1B1: cho tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 10 và tập hợp B các số tự nhiên lẻ không vượt 9:
a/ Viết tập hợp A bằng 2 cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử)
Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
b/ dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp.
L1H1: cho hai tập hợp A={a; b; c; d} B={a; b}.
a/ dùng kí hiệu  để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
b/ dùn hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B.
L1H2: cho tập hợp A={8; 10}. Điền kí hiệu ,  hoặc = vào ô vuông:
a/ 8 ( A b/ {10}( A c/ {8; 10}( A
L1H3: a/ Viết các tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
b/ Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
L1H4: Cho A={0} có thể nó  hay không?
L1T1: viết tập hợp A các số tự nhiên thỏa mãn ;  và 0 < x < 1000
L1C1: Cho hai tập hợp:
A={3; 4; b; 6; 8} B={(a-1); 4; 6; 7; 8}
Tìm các số a; b để hai tập hợp A và B bằng nhau.

N2B1: Mỗi dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a/ a; a+1; a+2; với  b/ n-1; n; n+2 với 
c/ c; c+1; c+3 với  d/ d+1; d; d-1; với .
N2B2: cho một dãy các số sau: …; 4; 7; 10; … theo thứ tự các ố trong dấu (…) là:
a/ 2 và 12 b/ 1 và 12 c/ 2 và 13 d/ 1 và 13.
N2T1: chọn câu đúng: tìm số tự nhiên x biết: 5x + 3x = 88
a/ x = 11 b/ x= 5 c/ x = 8 d/ một kết quả khác.
L2H1: Thực hiện phép tính:
a/ 81 + 243 +19 b/ 32 .47 +32 .53
L2H2: Thực hiện phép tính
a/ 66 + 400 + 34 b/ 27 .75 + 27 .25 – 270
L2B1: Tính:
a/ 1245 + 7011 b/ 25 . 9876 . 4 c/ 259 . 47 + 259 +53
L2H2: Tìm x biết:
a/ 2x –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Quang Linh
Dung lượng: 239,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)