KHIỂM TRA CHƯƠNG I TIẾT 39
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: KHIỂM TRA CHƯƠNG I TIẾT 39 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS NGÔ MÂY Thứ Ba Ngày Tháng Năm 201
Họ và tên :…………………………………... KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp:……………. HỌC 6 CHƯƠNG I
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: ( 3điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
4) ƯCLN ( 6 ; 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (2 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a chia hết cho x và b chia hết cho x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN :
Bài 1: (1điểm) Tìm x(N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
Bài 2: (2 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A .
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
.
.
ĐÁP ÁN :
MÔN : TOÁN . LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
B
C
D
A
B
Câu 2: (2 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
+ Kết quả x = 2 (1 điểm)
Bài 2: (2 điểm)Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng (0,5 điểm )
ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 (0,5 điểm)
BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 (0,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Gọi số học sinh lớp 6A là a ( a N * ) 0,25đ
Ta có a là BC(2 , 4 , 5 ) và 0,5đ
BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 0,5đ
BC ( 2 , 4 , 5 ) = 0,25đ
Chọn a = 40 0,25đ
Vậy số HS của lớp 6A là 40 học sinh 0
Họ và tên :…………………………………... KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp:……………. HỌC 6 CHƯƠNG I
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: ( 3điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
4) ƯCLN ( 6 ; 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
5) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 }
Câu 2: (2 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a chia hết cho x và b chia hết cho x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN :
Bài 1: (1điểm) Tìm x(N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23
Bài 2: (2 điểm)
BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 đều vừa đủ hàng . Biết số học sinh trong lớp khoảng từ 35 đến 50 . Tính số học sinh lớp 6A .
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
.
.
ĐÁP ÁN :
MÔN : TOÁN . LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
B
C
D
A
B
Câu 2: (2 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
+ Kết quả x = 2 (1 điểm)
Bài 2: (2 điểm)Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng (0,5 điểm )
ƯCLN(180,320) = 22.5 = 20 (0,5 điểm)
BCNN(180,320) = 26 . 32 . 5 = 2880 (0,5 điểm)
BCNN(180,320) gấp ƯCLN(180,320) : 2880 : 20 = 144 (lần) (0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Gọi số học sinh lớp 6A là a ( a N * ) 0,25đ
Ta có a là BC(2 , 4 , 5 ) và 0,5đ
BCNN( 2 , 4 , 5 ) = 20 0,5đ
BC ( 2 , 4 , 5 ) = 0,25đ
Chọn a = 40 0,25đ
Vậy số HS của lớp 6A là 40 học sinh 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)