KHGD NÂM
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Dương |
Ngày 05/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KHGD NÂM thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MG HỘI AN HÒA XÃ NAM
LỚP: CHỒI 2 Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
- Căn cứ vào thông tư 17/2009/ TT- BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Căn cứ vào hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN theo lứa tuổi.
- Biên chế năm học 2015 -2016. Kể từ ngày 19/08/2015 – 20/05/2016
- Thực hiện chương trình 35 tuần với 9 chủ đề: Từ ngày 31/8/2015– 20/5/2015
- Điều kiện cơ sở vật chất có một phòng học, tổng số học sinh của lớp chồi 2: 34 học sinh ( 15 nam, 19 nữ)
- Lớp hoạt động 1 buổi
- Nay lớp chồi 2 xây dựng kế hoạch giáo dục mầm non năm 2015 – 2016 như sau:
I. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC
Mục tiêu giáo dục năm học
Nội dung giáo dục năm học
Chủ đề dự kiến
Số tuần
Lĩnh vực phát triển thể chất
Rèn nề nếp.
MT: 13, 27, 28.
2 tuần
(19-31/8/ 2015)
3
Mục tiêu mới
Khỏe mạnh, chiều cao phát triển bình thường. Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.
Kiểm soát được vận động khi chạy thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.
Phối hợp tốt vận động tay- mắt trong tung/ đập/ ném- bắt bóng; cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc dây giày.
Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
Biết tên của một số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ chất.
Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở.
Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.
- MT 1: Cân nặng của trẻ (60 tháng)
Trẻ trai: 14,1- 24,2 kg.
Trẻ gái: 13,7- 24,9
- MT 2: Chiều cao của trẻ (60 tháng)
Trẻ trai: 100,7- 119,2cm.
Trẻ gái: 99,9- 118,9cm.
MT 3: Đi thăng bằng trên ghế thể dục.
MT 4: Tung- bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3m.
MT 5: Ném trúng đích ngang (xa 2m)
- MT 6: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
MT 7: Cắt được theo đường thẳng.
MT 8: Xếp, chồng được 10- 12 khối.
MT 9: Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya…
Dinh dưỡng- sức khỏe.
MT 10: Nói được tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho; cá rán; canh; cơm)
MT 11: Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
MT 12: Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu, không uống nước lã.
MT 13: Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
MT 14: Biết gọi người giúp đỡ khi gặp trường hợp khẩn cấp: bị đâu, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc.
MT 15: Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn( bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống…)
2. Trường mầm non.
+ Tuần 1: Ngày hội đến trường.
+ Tuần 2: Lớp học của bé.
+ Tuần 3: Trường mầm non.
MT: 1, 2, (13), 17, (27), (28), 33.
3 tuần
(từ 31/8- 18/9/ 2015)
3 cũ, 4 mới.
3. Tết trung thu- bản thân- gia
đình.
+ Tuần 1: Tết trung thu.
+ Tuần 2: Tôi là ai.
+ Tuần 3: Cơ thể tôi.
+ Tuần 4: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh.
+ Tuần 5: Gia đình tôi.
+ Tuần 6: Họ hàng nhà bé.
+ Tuần 7: Đồ dùng trong gia đình.
- MT: 3, 11, (13
LỚP: CHỒI 2 Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC
- Căn cứ vào thông tư 17/2009/ TT- BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Căn cứ vào hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN theo lứa tuổi.
- Biên chế năm học 2015 -2016. Kể từ ngày 19/08/2015 – 20/05/2016
- Thực hiện chương trình 35 tuần với 9 chủ đề: Từ ngày 31/8/2015– 20/5/2015
- Điều kiện cơ sở vật chất có một phòng học, tổng số học sinh của lớp chồi 2: 34 học sinh ( 15 nam, 19 nữ)
- Lớp hoạt động 1 buổi
- Nay lớp chồi 2 xây dựng kế hoạch giáo dục mầm non năm 2015 – 2016 như sau:
I. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC
Mục tiêu giáo dục năm học
Nội dung giáo dục năm học
Chủ đề dự kiến
Số tuần
Lĩnh vực phát triển thể chất
Rèn nề nếp.
MT: 13, 27, 28.
2 tuần
(19-31/8/ 2015)
3
Mục tiêu mới
Khỏe mạnh, chiều cao phát triển bình thường. Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục.
Kiểm soát được vận động khi chạy thay đổi hướng chạy theo vật chuẩn.
Phối hợp tốt vận động tay- mắt trong tung/ đập/ ném- bắt bóng; cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc dây giày.
Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc.
Biết tên của một số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ chất.
Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở.
Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.
- MT 1: Cân nặng của trẻ (60 tháng)
Trẻ trai: 14,1- 24,2 kg.
Trẻ gái: 13,7- 24,9
- MT 2: Chiều cao của trẻ (60 tháng)
Trẻ trai: 100,7- 119,2cm.
Trẻ gái: 99,9- 118,9cm.
MT 3: Đi thăng bằng trên ghế thể dục.
MT 4: Tung- bắt bóng với người đối diện khoảng cách 3m.
MT 5: Ném trúng đích ngang (xa 2m)
- MT 6: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong khoảng 10 giây.
MT 7: Cắt được theo đường thẳng.
MT 8: Xếp, chồng được 10- 12 khối.
MT 9: Tự cài, cởi cúc, kéo phéc mơ tuya…
Dinh dưỡng- sức khỏe.
MT 10: Nói được tên một số món ăn hằng ngày (rau luộc; thịt kho; cá rán; canh; cơm)
MT 11: Tự cầm bát, thìa, xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi.
MT 12: Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu, không uống nước lã.
MT 13: Tự rửa tay, lau mặt, đánh răng.
MT 14: Biết gọi người giúp đỡ khi gặp trường hợp khẩn cấp: bị đâu, chảy máu, ngã, cháy, bị lạc.
MT 15: Nhận biết và phòng tránh những vật/ hành động nguy hiểm, nơi không an toàn( bàn là đang dùng, bếp đang nấu, vật sắc nhọn, leo trèo bàn ghế, bể chứa nước, giếng, cống…)
2. Trường mầm non.
+ Tuần 1: Ngày hội đến trường.
+ Tuần 2: Lớp học của bé.
+ Tuần 3: Trường mầm non.
MT: 1, 2, (13), 17, (27), (28), 33.
3 tuần
(từ 31/8- 18/9/ 2015)
3 cũ, 4 mới.
3. Tết trung thu- bản thân- gia
đình.
+ Tuần 1: Tết trung thu.
+ Tuần 2: Tôi là ai.
+ Tuần 3: Cơ thể tôi.
+ Tuần 4: Tôi cần gì để lớn lên và khỏe mạnh.
+ Tuần 5: Gia đình tôi.
+ Tuần 6: Họ hàng nhà bé.
+ Tuần 7: Đồ dùng trong gia đình.
- MT: 3, 11, (13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Dương
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)