KHGD môn tin học các khối 6-->9
Chia sẻ bởi Au Thi Kim Ni |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: KHGD môn tin học các khối 6-->9 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
I- Tình hình học sinh về học tập bộ môn:
1. Thuận lợi: (kết quả bộ môn của năm học trước và khảo sát chất lượng).
- Học sinh phần lớn là học sinh trong xã, có ý thức trong học tập và rèn luyện, gia đình tương đối quan tâm và có kết hợp giáo dục.
- Sgk tin học có nhiều hình ảnh minh họa nên giáo viên cũng khá dễ dàng khai thác để phù hợp với sự nhận thức của học sinh.
- Kết quả khảo sát đầu năm cũng tương đối khả quan, đa phần học sinh cũng đã tập trung cho việc học.
- Đa số học sinh chăm học, có ý thức trong học tập.
- Có sự quan tâm giúp đỡ của giáo viên chủ nhiệm và BGH nhà trường.
2. Khó khăn: (kết quả bộ môn của năm học trước và khảo sát chất lượng).
- Học sinh đa phần là con em nông dân, nhà ở xa trường, thời gian và điều kiện đầu tư cho việc học tập còn nhiều hạn chế.
- Một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập của các em.
- Một số học sinh chưa thật sự thích học (vì chưa nhận thức được hữu ích của môn học nên không ham học, mỗi máy từ 1 đến 2 em).
- Máy tính còn hạn chế nên dẫn đến tình trạng 2 em một máy, làm cho việc quản lí cũng khó khăn nhiều.
- Việc kiểm tra, đánh giá chất lượng cũng hạn chế, không có thời gian để kiểm tra từng em trên máy mà phải kiểm tra chung nên việc đánh giá còn eo hẹp.
3. Phân loại: Kiểm tra đầu năm học:
Điểm
Môn -lớp
Giỏi (8-10đ)
Khá (6,5-7,9đ)
TB (5-6,4đ)
Yếu (3,5-4,9đ)
Kém (<-3,5đ)
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Tin học 6 (120)
29
24.2
30
25.0
28
23.3
33
27.5
0
0
6A1 (41)
12
29.3
10
24.4
9
22.0
10
24.4
0
0
6A2 (39)
7
17.9
10
25.6
10
25.6
12
30.8
0
0
6A3 (40)
10
25.0
10
25.0
9
22.5
11
27.5
0
0
Tin học 7 (54)
20
37.0
18
33.3
7
13.0
9
16.7
0
0
7A1 (22)
7
31.8
6
27.3
4
18.2
5
22.7
0
0
7A2 (13)
6
11.1
3
5.6
2
3.7
2
9.1
0
0
7A3 (19)
7
13.0
9
16.7
1
1.9
2
9.1
0
0
Tin học 8 (68)
13
19.1
16.0
23.5
22.0
32.4
17.0
25.0
0
0
8A1 (33)
7
21.2
7
21.2
10
30.3
9
27.3
0
0
8A2 (35)
6
17.1
9
25.7
12
34.3
8
22.9
0
0
Tin học 9 (30)
7
23.3
10
33.3
10
33.3
3
10.0
0
0
9A1 (14)
4
28.6
4
28.6
5
35.7
1
7.1
0
0
9A2 (16)
3
18.8
6
37.5
5
31.3
2
12.5
0
0
Cộng chung
69
74
67
62
0
II- Hướng phấn đấu cuối học kỳ I:
Trên cơ sở kiểm tra và tìm hiểu trình độ năng lực học tập bộ môn của học sinh, từ đó giáo viên đề ra chỉ tiêu phấn đấu cho từng bộ môn phụ trách và từng khối lớp, học kỳ và cuối năm như sau (chú ý không thấp
I- Tình hình học sinh về học tập bộ môn:
1. Thuận lợi: (kết quả bộ môn của năm học trước và khảo sát chất lượng).
- Học sinh phần lớn là học sinh trong xã, có ý thức trong học tập và rèn luyện, gia đình tương đối quan tâm và có kết hợp giáo dục.
- Sgk tin học có nhiều hình ảnh minh họa nên giáo viên cũng khá dễ dàng khai thác để phù hợp với sự nhận thức của học sinh.
- Kết quả khảo sát đầu năm cũng tương đối khả quan, đa phần học sinh cũng đã tập trung cho việc học.
- Đa số học sinh chăm học, có ý thức trong học tập.
- Có sự quan tâm giúp đỡ của giáo viên chủ nhiệm và BGH nhà trường.
2. Khó khăn: (kết quả bộ môn của năm học trước và khảo sát chất lượng).
- Học sinh đa phần là con em nông dân, nhà ở xa trường, thời gian và điều kiện đầu tư cho việc học tập còn nhiều hạn chế.
- Một số phụ huynh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập của các em.
- Một số học sinh chưa thật sự thích học (vì chưa nhận thức được hữu ích của môn học nên không ham học, mỗi máy từ 1 đến 2 em).
- Máy tính còn hạn chế nên dẫn đến tình trạng 2 em một máy, làm cho việc quản lí cũng khó khăn nhiều.
- Việc kiểm tra, đánh giá chất lượng cũng hạn chế, không có thời gian để kiểm tra từng em trên máy mà phải kiểm tra chung nên việc đánh giá còn eo hẹp.
3. Phân loại: Kiểm tra đầu năm học:
Điểm
Môn -lớp
Giỏi (8-10đ)
Khá (6,5-7,9đ)
TB (5-6,4đ)
Yếu (3,5-4,9đ)
Kém (<-3,5đ)
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Tin học 6 (120)
29
24.2
30
25.0
28
23.3
33
27.5
0
0
6A1 (41)
12
29.3
10
24.4
9
22.0
10
24.4
0
0
6A2 (39)
7
17.9
10
25.6
10
25.6
12
30.8
0
0
6A3 (40)
10
25.0
10
25.0
9
22.5
11
27.5
0
0
Tin học 7 (54)
20
37.0
18
33.3
7
13.0
9
16.7
0
0
7A1 (22)
7
31.8
6
27.3
4
18.2
5
22.7
0
0
7A2 (13)
6
11.1
3
5.6
2
3.7
2
9.1
0
0
7A3 (19)
7
13.0
9
16.7
1
1.9
2
9.1
0
0
Tin học 8 (68)
13
19.1
16.0
23.5
22.0
32.4
17.0
25.0
0
0
8A1 (33)
7
21.2
7
21.2
10
30.3
9
27.3
0
0
8A2 (35)
6
17.1
9
25.7
12
34.3
8
22.9
0
0
Tin học 9 (30)
7
23.3
10
33.3
10
33.3
3
10.0
0
0
9A1 (14)
4
28.6
4
28.6
5
35.7
1
7.1
0
0
9A2 (16)
3
18.8
6
37.5
5
31.3
2
12.5
0
0
Cộng chung
69
74
67
62
0
II- Hướng phấn đấu cuối học kỳ I:
Trên cơ sở kiểm tra và tìm hiểu trình độ năng lực học tập bộ môn của học sinh, từ đó giáo viên đề ra chỉ tiêu phấn đấu cho từng bộ môn phụ trách và từng khối lớp, học kỳ và cuối năm như sau (chú ý không thấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Au Thi Kim Ni
Dung lượng: 1,16MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)