KHẢO SÁT TOÁN 6 - THÁNG 4 - NĂM 2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Thành |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KHẢO SÁT TOÁN 6 - THÁNG 4 - NĂM 2014 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS TT Thanh Hà
Tổ KHTN
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 6 THÁNG 4 NĂM 2014
Thời gian: 90 phút
Đề 1
Câu 1 (2,5 điểm)
Cho ba số: - 5; 0; 12. Dùng hai trong ba số để viết thành phân số và cho biết tử và mẫu của phân số trong mỗi trường hợp.
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: .
Tìm các số nguyên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên.
So sánh:.
chiều dài quãng đường AB là 20 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
Câu 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính. (tính nhanh nếu có thể)
1) A = ; 2) B =
Câu 3 (1,5 điểm)
Tìm x, biết rằng:
1) ; 2)
Câu 4 (1, 5 điểm)
Lớp 6A có 48 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
Câu 5 (2 điểm)
Cho góc vuông xOy. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox có chứa tia Oy vẽ tia Om sao cho .
Tính ?
Vẽ tia phân giác On của góc xOy. Tính số đo của .
Câu 6 (1 điểm)
Cho . Chứng minh rằng .
Người ra đề: Nguyễn Đăng Thành
* Chú ý: học sinh không phải chép đề
Trường THCS TT Thanh Hà
Tổ KHTN
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 6 THÁNG 4 NĂM 2014
Thời gian: 90 phút
Đề 2
Câu 1 (2,5 điểm)
Cho ba số: 7; 0; - 11. Dùng hai trong ba số để viết thành phân số và cho biết tử và mẫu của phân số trong mỗi trường hợp.
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: .
Tìm các số nguyên x sao cho phân số có giá trị là số nguyên.
So sánh:.
số thóc trong hòm là 120 kg. Hỏi trong hòm thóc có bao nhiêu kg ?
Câu 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính. (tính nhanh nếu có thể)
1) A = ; 2) B =
Câu 3 (1,5 điểm)
Tìm x, biết rằng:
1) ; 2)
Câu 4 (1, 5 điểm)
Lớp 6B có 36 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
Câu 5 (2 điểm)
Cho góc vuông xOy. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox có chứa tia Oy vẽ tia Om sao cho .
Tính ?
Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy. Tính số đo của .
Câu 6 (1 điểm)
Cho . Chứng minh rằng: .
Người ra đề: Nguyễn Đăng Thành
* Chú ý: học sinh không phải chép đề
Tổ KHTN
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 6 THÁNG 4 NĂM 2014
Thời gian: 90 phút
Đề 1
Câu 1 (2,5 điểm)
Cho ba số: - 5; 0; 12. Dùng hai trong ba số để viết thành phân số và cho biết tử và mẫu của phân số trong mỗi trường hợp.
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: .
Tìm các số nguyên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên.
So sánh:.
chiều dài quãng đường AB là 20 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
Câu 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính. (tính nhanh nếu có thể)
1) A = ; 2) B =
Câu 3 (1,5 điểm)
Tìm x, biết rằng:
1) ; 2)
Câu 4 (1, 5 điểm)
Lớp 6A có 48 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng số học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
Câu 5 (2 điểm)
Cho góc vuông xOy. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox có chứa tia Oy vẽ tia Om sao cho .
Tính ?
Vẽ tia phân giác On của góc xOy. Tính số đo của .
Câu 6 (1 điểm)
Cho . Chứng minh rằng .
Người ra đề: Nguyễn Đăng Thành
* Chú ý: học sinh không phải chép đề
Trường THCS TT Thanh Hà
Tổ KHTN
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 6 THÁNG 4 NĂM 2014
Thời gian: 90 phút
Đề 2
Câu 1 (2,5 điểm)
Cho ba số: 7; 0; - 11. Dùng hai trong ba số để viết thành phân số và cho biết tử và mẫu của phân số trong mỗi trường hợp.
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: .
Tìm các số nguyên x sao cho phân số có giá trị là số nguyên.
So sánh:.
số thóc trong hòm là 120 kg. Hỏi trong hòm thóc có bao nhiêu kg ?
Câu 2 (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính. (tính nhanh nếu có thể)
1) A = ; 2) B =
Câu 3 (1,5 điểm)
Tìm x, biết rằng:
1) ; 2)
Câu 4 (1, 5 điểm)
Lớp 6B có 36 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
Câu 5 (2 điểm)
Cho góc vuông xOy. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox có chứa tia Oy vẽ tia Om sao cho .
Tính ?
Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy. Tính số đo của .
Câu 6 (1 điểm)
Cho . Chứng minh rằng: .
Người ra đề: Nguyễn Đăng Thành
* Chú ý: học sinh không phải chép đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Thành
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)